Tìm x, biết: \(\)
a) \(\frac{{1 - x}}{2} = \frac{8}{{1 - x}}\)
b) \(\,\frac{1}{5} - \left( {\frac{2}{3} - x} \right) = \frac{{ - 3}}{5}\)
Dựa vào quy tắc tính với phân số để tìm x.
a) \(\frac{{1 - x}}{2} = \frac{8}{{1 - x}}\)
\(\begin{array}{l}{\left( {1 - x} \right)^2} = 8.2\\{\left( {1 - x} \right)^2} = 16\\1 - x = \pm 4\end{array}\)
Với \(1 - x = 4\)
\(\begin{array}{l}x = 1 - 4\\x = - 3\end{array}\)
Với \(1 - x = - 4\)
\(\begin{array}{l}x = 1 + 4\\x = 5\end{array}\)
Vậy \(x = - 3\);\(x = 5\)
b) \(\frac{1}{5} - \left( {\frac{2}{3} - x} \right) = \frac{{ - 3}}{5}\)
\(\frac{2}{3} - x = \frac{1}{5} - \frac{{ - 3}}{5}\)
\(x = \frac{2}{3} - \frac{4}{5}\)
Vậy x = \(\frac{{ - 2}}{{15}}\)
Các bài tập cùng chuyên đề
Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng
-
A.
Lục giác đều.
-
B.
Tam giác đều.
-
C.
Hình bình hành.
-
D.
Hình thoi.
Hình nào dưới đây có trục đối xứng?
-
A.
Hình a), Hình b), Hình c).
-
B.
Hình a), Hình c), Hình d).
-
C.
Hình b), Hình c), Hình d).
-
D.
Hình a) và Hình c).
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
-
A.
Hình thoi có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng.
-
B.
Hình thang cân có trục đối xứng, nhưng không có tâm đối xứng.
-
C.
Hình bình hành vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng.
-
D.
Hình chữ nhật có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng.
Trong các chữ cái sau, chữ cái nào nào có tâm đối xứng?
-
A.
Chữ H, I, N.
-
B.
Chữ T, E, C.
-
C.
Chữ E, H, I.
-
D.
Chữ C, H, I.
Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) A = \(\frac{1}{2}\)+\(\frac{1}{3}\)
b) \(B = \frac{{ - 3}}{7} + \frac{5}{{14}} - \frac{4}{7} + \frac{3}{{12}} + \frac{9}{{14}}\)
c) \(C = \frac{{25}}{6}:\frac{5}{3} - \left( {\frac{{ - 1}}{4}} \right)\)
Một cuốn truyện được An đọc hết trong ba ngày. Biết rằng, ngày thứ nhất An đọc được \(\frac{2}{5}\) số trang của cuốn sách. Ngày thứ hai, An đọc được \(\frac{7}{{15}}\) số trang của cuốn sách. Ngày thứ ba, An đọc nốt 20 trang còn lại. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?