Đề bài

Vật m = 3 kg chuyển động lên mặt phẳng nghiêng góc 450 so với phương ngang dưới tác dụng của lực kéo F. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng (lấy g = 10 m/s2). Tính độ lớn của lực F khi vật trượt đều.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Biểu diễn các lực tác dụng vào vật như hình sau:

Do vật chuyển động đều nên gia tốc a = 0.

Áp dụng định luật II Newton, ta có 

\(\vec P + \vec N + \vec F = m.\vec a = \vec 0\)

Chiếu lên trục tọa độ Ox ta được:

\(F = P.\sin \alpha  = m.g.\sin 45^\circ  = 3.10.\sin 45^\circ  = 15\sqrt 2 N\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Đơn vị của moment lực là

  • A.
    N.
  • B.
    m.
  • C.
    N.m.
  • D.
    \(\frac{N}{m}\)
Xem lời giải >>
Bài 2 :

 Moment lực đối với trục quay là

  • A.
    đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
  • B.
    đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng thương của lực với cánh tay đòn của nó.
  • C.
    đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tổng của lực với cánh tay đòn của nó.
  • D.
    đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng hiệu của lực với cánh tay đòn của nó.
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Ngẫu lực là

  • A.
    một lực tác dụng lên vật rắn có phương đi qua trục quay.
  • B.
    hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau.
  • C.
    hệ hai lực song song, ngược chiều, cùng tác dụng vào một vật.
  • D.
    hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật.
Xem lời giải >>
Bài 4 :

 Đơn vị của công suất là

  • A.
    J
  • B.
    W.
  • C.
    J.s.
  • D.
    N.
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Công thức tính công của một lực là:

  • A.
    A = F.s.
  • B.
    A = mgh.
  • C.
    A = F.s.cosa.
  • D.
    A = mv2.
Xem lời giải >>
Bài 6 :

 Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:

  • A.
     \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + \frac{1}{2}mgh\)
  • B.
     \(W = m{v^2} + mgh\)
  • C.
     \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + mgh\)
  • D.
     \(W = m{v^2} + \frac{1}{2}mgh\)
Xem lời giải >>
Bài 7 :

Công thức tính công suất là:

  • A.
     \(P = \frac{F}{t}\) 
  • B.
     \(P = \frac{A}{t}\)
  • C.
    P = F.t.
  • D.
    P = A.t
Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trong quá trình dao động của một con lắc đơn thì tại vị trí cân bằng

  • A.
    động năng đạt giá trị cực đại.
  • B.
    thế năng đạt giá trị cực đại.
  • C.
    cơ năng bằng không.
  • D.
    thế năng bằng động năng.
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức tính hiệu suất?

  • A.
     \(H = \frac{{{W_i}}}{{{W_{tp}}}}.100\% \)
  • B.
     \(H = \frac{{{P_i}}}{{{P_{tp}}}}.100\% \)
  • C.
     \(H = \frac{A}{Q}.100\% \)
  • D.
     \(H = \frac{W}{{{W_t}}}.100\% \)
Xem lời giải >>
Bài 10 :

 Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.
    Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.
  • B.
    Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.
  • C.
    Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.
  • D.
    Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.
Xem lời giải >>
Bài 11 :

Một vật chuyển động từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao h so với phương ngang xuống chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình chuyển động trên thì động năng và thế năng biến đổi như thế nào? Bỏ qua mọi ma sát.

  • A.
    động năng tăng, thế năng giảm.      
  • B.
    động năng giảm, thế năng tăng.
  • C.
    động năng tăng, thế năng giữ nguyên không đổi.
  • D.
    động năng giữ nguyên không đổi, thế năng giảm.
Xem lời giải >>
Bài 12 :

 Đơn vị của thế năng là

  • A.
    J.
  • B.
    W.
  • C.
    J.s.
  • D.
    N.
Xem lời giải >>
Bài 13 :

Người ta đẩy một cái thùng gỗ nặng 55 kg theo phương nằm ngang với lực 220 N làm thùng chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Biết lực ma sát cản trở chuyển động có độ lớn Fms = 192,5 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Một vật có khối lượng 3 kg đang nằm yên trên sàn nhà. Khi chịu tác dụng của lực F cùng phương chuyển động thì vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Lực ma sát trượt giữa vật và sàn là 6 N. (Lấy g = 10 m/s2). Độ lớn của lực F là bao nhiêu?

Xem lời giải >>