Đề bài

Phân số \(\frac{{ - 6}}{{15}}\) bằng:

  • A.
    \(\frac{2}{5}\).
  • B.
    \(\frac{{ - 2}}{5}\).
  • C.
    \(\frac{{ - 2}}{{15}}\).
  • D.
    \(\frac{{ - 6}}{5}\).

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng quy tắc rút gọn phân số.

Bước 1: Tìm ƯCLN của tử và mẫu sau khi đã bỏ dấu – (nếu có)

Bước 2: Chia cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất vừa tìm được, ta có phân số tối giản cần tìm

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(\frac{{ - 6}}{{15}} = \frac{{ - 6:3}}{{15:3}} = \frac{{ - 2}}{5}\).

Đáp án B.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Sắp xếp dãy phân số \(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{6};\;\frac{1}{5}\;\) theo thứ tự từ tăng dần.

2. Tìm x, biết:

a) \(x + 8,5 = 21,7\)

b) \(2,1 + x = - 5,3\)

Bài 2 :

Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)

a) \(\frac{{10}}{{11}} + \frac{3}{{11}}:3 - \frac{1}{7}\)

b) \(\frac{{ - 3}}{7} + \frac{5}{{13}} + \frac{3}{7}\)

c) \(\frac{5}{3} \cdot \frac{7}{{25}} + \frac{5}{3} \cdot \frac{{21}}{{25}} - \frac{5}{3} \cdot \frac{7}{{25}}\)

Bài 3 :

Thắng ra siêu thị mua \(3,5\) kg quả bơ sáp, \(2\)kg táo. Giá (chưa tính thuế) của 1kg bơ sáp là \(40\,000\)đồng, 1kg táo là \(25\,000\)đồng

a) Tính tổng số tiền hàng.

b) Khi thanh toán Thắng phải trả thêm thuế VAT (thuế giá trị gia tăng) được tính bằng 10% tổng số tiền hàng. Tính số tiền Thắng phải thanh toán.

Bài 4 :

1. Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi sau:

a) Kể tên các điểm thuộc đường thẳng a;

b) Điểm nào thuộc cả hai đường thẳng a và b.

2. Vẽ đoạn thẳng AB = 7cm. C là điểm nằm giữa A và B, AC = 3cm. M là trung điểm của BC. Tính BM.

Bài 5 :

So sánh hai phân số sau \({\rm{A}} = \frac{{{{10}^{2022}} + 1}}{{{{10}^{2023}} + 1}};{\rm{B}} = \frac{{{{10}^{2021}} + 1}}{{{{10}^{2022}} + 1}}\).

Bài 6 :

Trong cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?

Bài 7 :

Số đối của phân số \(\frac{5}{{ - 3}}\) là:

Bài 8 :

Chọn kết quả đúng:

Bài 9 :

Chữ số hàng phần trăm của số thập phân -7235,3461 là:

Bài 10 :

Làm tròn số 2315,2345 đến hàng phần trăm ta được số

Bài 11 :

Số đối của số -7235,346 là

Bài 12 :

Sắp xếp các số thập phân 7,32; -15,7; -0,9; 6,29 theo thứ tự giảm dần.

Bài 13 :

Cho hình 1, chọn khẳng định đúng:

Bài 14 :

Chọn câu đúng 

Bài 15 :

Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là:

Bài 16 :

Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng