Đề bài

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.


Câu 1

Open communication is a useful way to help _____ the gap between generations.

  • A.

    bridge

  • B.

    build

  • C.

    fix 

  • D.

    connect

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

bridge (v): bắc cầu => bridge the gap: rút ngắn khoảng cách

build (v): xây dựng

fix (v): sửa chữa

connect (v): kết nối

Open communication is a useful way to help bridge the gap between generations.

(Giao tiếp cởi mở là một cách hữu ích giúp rút ngắn khoảng cách giữa các thế hệ.)

Chọn A


Câu 2

A healthy balanced diet is of great benefit. _____, whole grains, vegetables, low-fat diary can help reduce the risk of heart disease.

  • A.

    For that reason 

  • B.

    For instance

  • C.

    For good 

  • D.

    For clarification

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

For that reason: Vì lý do đó          

For instance: Ví dụ

For good: Vì lợi ích

For clarification: Để làm rõ

A healthy balanced diet is of great benefit. For instance, whole grains, vegetables, and low-fat diary can help reduce the risk of heart disease.

(Một chế độ ăn uống cân bằng lành mạnh mang lại lợi ích to lớn. Ví dụ, ngũ cốc nguyên hạt, rau củ, thực phẩm ít béo có thể giúp giảm nguy cơ mắc bệnh tim.)

Chọn B


Câu 3

This position requires somebody who can show lots of _____ to take emergency action.  

  • A.

    humor

  • B.

    courage

  • C.

    initiative 

  • D.

    communication

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

humor (n): hài hước                      

courage (n): lòng can điểm

initiative (n): sáng kiến

communication (n): giao tiếp

This position requires somebody who can show lots of courage to take emergency action.

(Vị trí này yêu cầu ai đó có thể thể hiện nhiều can đảm để thực hiện hành động khẩn cấp.)  

Chọn B


Câu 4

Adam should be more _____ of her own studying.

  • A.

    aware

  • B.

    worried 

  • C.

    obsessed

  • D.

    responsible

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

aware of (adj): nhận thức

worried about (adj): lo lắng

obsessed by/ with (adj): ám ảnh

responsible for (adj): trách nhiệm

Adam should be more aware of her own studying. 

(Adam nên có ý thức hơn về việc học của mình.)

Chọn A


Câu 5

It’s no use persuading Tim into joining the competition. He’s rather _____.

  • A.

    creative 

  • B.

    ambitious

  • C.

    patient 

  • D.

    stubborn

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

creative (adj): sáng tạo

ambitious (adj): tham vọng

patient (adj): kiên nhẫn

stubborn (adj): bướng bỉnh

It’s no use persuading Tim into joining the competition. He’s rather stubborn.

(Việc thuyết phục Tim tham gia cuộc thi là vô ích. Anh ấy khá bướng bỉnh.)

Chọn D


Câu 6

_____ of the electrical devices that he had were bought by him. They were all gifts!

  • A.

    All 

  • B.

    No

  • C.

    Some

  • D.

    None

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Lượng từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

All: tất cả                          

No: không

Some: một vài

None of + N: không

None of the electrical devices that he had were bought by him. They were all gifts!

(Không có thiết bị điện nào mà anh ấy có được anh ấy mua. Tất cả đều là quà tặng!)

Chọn D


Câu 7

They went on with the project _____ some statistic problems.

  • A.

    despite of

  • B.

    in spite of

  • C.

    although

  • D.

    even

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

despite of => sai ngữ pháp: despite

in spite of (+ N/ V-ing): mặc dù

although (+ S + V): mặc dù

even (+ S + V): thậm chí

They went on with the project in spite of some statistical problems.

(Họ tiếp tục dự án bất chấp một số vấn đề thống kê.)

Chọn B


Câu 8

It is on September 9th _____ you can buy lots of items with special discount on Shopee.

  • A.

    when 

  • B.

    that

  • C.

    who 

  • D.

    on which

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Câu chẻ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cấu trúc câu chẻ: It is + cụm từ cần nhấn mạnh + that/ who + S + V

It is on September 9th that you can buy lots of items with a special discount on Shopee. 

(Đó là ngày 9 tháng 9, bạn có thể mua rất nhiều mặt hàng với mức giảm giá đặc biệt trên eBay.)

Chọn B


Câu 9

_____ a whole day at home cooking your favorite dish is really relaxing.

  • A.

    Having spent

  • B.

    Spent

  • C.

    Spending

  • D.

    Being spent

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Danh động từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Danh động từ làm chủ ngữ số ít trong câu.

Spending a whole day at home cooking your favorite dish is really relaxing.

(Dành cả ngày ở nhà nấu món ăn yêu thích thật sự rất thư giãn.)
Chọn C


Câu 10

There’s no need _____ a fuss over such a trivial thing. Calm down!

  • A.

    to make

  • B.

    making

  • C.

    made 

  • D.

    to be made

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: V-ing / to V

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cấu trúc: need + to V (cần làm gì)

There’s no need to make a fuss over such a trivial thing. Calm down!

(Không cần thiết phải làm ầm lên vì một điều tầm thường như vậy. Bình tĩnh!)

Chọn A


Câu 11

Tom: I believe that all teenagers are addicted to mobile phones. – Jerry: _____

  • A.

    Who says? 

  • B.

    Tell me about it!

  • C.

    Nonsense!

  • D.

    We’ll see.

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. Ai nói?

B. Hãy kể cho tôi nghe về điều đó!

C. Vô nghĩa!

D. Chúng ta sẽ xem.

Tom: I believe that all teenagers are addicted to mobile phones. – Jerry: Tell me about it!
(Tom: Tôi tin rằng tất cả thanh thiếu niên đều nghiện điện thoại di động. – Jerry: Kể cho tôi nghe đi!)

Chọn B


Câu 12

Peter: Let’s click on the link in the email. - Helen: _______

  • A.

    Good job! 

  • B.

    I don’t think it’s a good idea.

  • C.

    What a geek!

  • D.

    No way!

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. Làm tốt lắm!

B. Tôi không nghĩ đó là ý kiến hay,

C. Thật là một kẻ lập dị!

D. Không thể nào!

Peter: Let’s click on the link in the email. - Helen: I don’t think it’s a good idea.

(Peter: Hãy nhấp vào liên kết trong email. - Helen: Tôi không nghĩ đó là ý kiến hay.)

Chọn B