Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.
31. It's certain that technologies will change our lives in many ways. (DEFINITELY)
Đáp án:
Kiến thức: Thì tương lai đơn – trạng từ chỉ mức độ chắc chắn
31.
It's certain that technologies will change our lives in many ways.
(Chắc chắn rằng công nghệ sẽ thay đổi cuộc sống của chúng ta theo nhiều cách.)
=> Technologies will definitely change our lives in many ways.
(Công nghệ chắc chắn sẽ thay đổi cuộc sống của chúng ta theo nhiều cách.)
Đáp án: Technologies will definitely change our lives in many ways.
32. To be able to raise money for their goal, the Global Fund has united leaders from around the world for donation. (BY)
Đáp án:
Kiến thức: V-ing
32.
To be able to raise money for their goal, the Global Fund has united leaders from around the world for donations.
(Để có thể quyên góp tiền cho mục tiêu của mình, Quỹ Toàn cầu đã tập hợp các nhà lãnh đạo từ khắp nơi trên thế giới quyên góp.)
=> By uniting leaders from around the world for donations, the Global Fund is able to raise money for their goal.
(Bằng cách đoàn kết các nhà lãnh đạo trên khắp thế giới để quyên góp, Quỹ Toàn cầu có thể quyên góp tiền cho mục tiêu của họ.)
Đáp án: By uniting leaders from around the world for donations, the Global Fund is able to raise money for their goal.
33. Roads will probably not have traffic congestion in the future.
It is not likely for
.
Đáp án:
It is not likely for
.
Kiến thức: Cấu trúc “be likely”
33.
probably = likely: có khả năng, có thể
Roads will probably not have traffic congestion in the future.
(Đường có thể sẽ không còn tắc nghẽn giao thông trong tương lai.)
=> It is not likely for roads to have traffic congestion in the future.
(Trong tương lai đường sá không có khả năng xảy ra ùn tắc giao thông.)
Đáp án: It is not likely for roads to have traffic congestion in the future.
34. This smart mirror will allow you to try on virtual clothing.
Using this smart mirror,
.
Đáp án:
Using this smart mirror,
.
Kiến thức: Danh động từ
34.
This smart mirror will allow you to try on virtual clothing.
(Chiếc gương thông minh này sẽ cho phép bạn thử quần áo ảo.)
=> Using this smart mirror, you can try on virtual clothing.
(Sử dụng chiếc gương thông minh này, bạn có thể thử quần áo ảo.)
Đáp án: Using this smart mirror, you can try on virtual clothing.
35. Giving life-saving care to disadvantaged people is the main goal of this organization.
This organization focuses
.
Đáp án:
This organization focuses
.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
35.
focus on: tập trung vào
Giving life-saving care to disadvantaged people is the main goal of this organization.
(Chăm sóc cứu sống những người có hoàn cảnh khó khăn là mục tiêu chính của tổ chức này.)
=> This organization focuses on giving life-saving care to disadvantaged people.
(Tổ chức này tập trung vào việc chăm sóc cứu sống những người có hoàn cảnh khó khăn.)
Đáp án: This organization focuses on giving life-saving care to disadvantaged people.