Đề bài

Choose A, B, C or D to indicate the best option for each of the questions.


Câu 1

A I think one day space travel to other planets _________ possible for everyone.

  • A.

    is

  • B.

    will be 

  • C.

    is likely to 

  • D.

    is going to be

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

“one day” là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn: S + will + V

I think one day space travel to other planets will be possible for everyone.

(Tôi nghĩ một ngày nào đó mọi người sẽ có thể du hành không gian đến các hành tinh khác.)

Chọn B


Câu 2

The Petronas Towers, which were completed in 1996, have one of the most well-known _________ in the world. It connects the two towers on the 41st and 42nd floors.

  • A.

    moving bridges 

  • B.

    digital bridges

  • C.

    skybridges

  • D.

    underground bridges

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

moving bridges (n): cầu di chuyển

digital bridges (n): cầu kỹ thuật số

skybridges (n): cầu trên cao

underground bridges (n): cầu ngầm

The Petronas Towers, which were completed in 1996, have one of the most well-known skybridges in the world. It connects the two towers on the 41st and 42nd floors.

(Tháp Petronas, được hoàn thành vào năm 1996, có một trong những cây cầu trên cao nổi tiếng nhất thế giới. Nó kết nối hai tòa tháp ở tầng 41 và 42.)

Chọn C


Câu 3

Susan: I think traditional classrooms will be a thing in the past because all students will learn online. – Jack: __________ There will be digital classrooms, but students will still go to school.

  • A.

    I’m sure it will be true.

  • B.

    I bet it isn’t.

  • C.

    I don’t think about that.

  • D.

    I’m not sure that will happen.

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

I’m sure it will be true: Tôi chắc chắn điều đó sẽ đúng.

I bet it isn’t: Tôi cá là không.

I don’t think about that: Tôi không nghĩ về điều đó.

I’m not sure that will happen: Tôi không chắc điều đó sẽ xảy ra.

Susan: I think traditional classrooms will be a thing in the past because all students will learn online. – Jack: I’m not sure that will happen. There will be digital classrooms, but students will still go to school.

(Susan: Tôi nghĩ lớp học truyền thống sẽ là chuyện quá khứ vì tất cả học sinh sẽ học trực tuyến. – Jack: Tôi không chắc điều đó sẽ xảy ra. Sẽ có lớp học kỹ thuật số nhưng học sinh vẫn đến trường.) 

Chọn D


Câu 4

__________ is the practice of growing crops in stacked layers.

  • A.

    Vertical farming 

  • B.

    Virtual farming

  • C.

    Smart farming

  • D.

    Digital farming

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Vertical farming: Nông nghiệp theo chiều dọc

Virtual farming: Nông nghiệp ảo

Smart farming: Nông nghiệp thông minh

Digital farming: Nông nghiệp kỹ thuật số

Vertical farming is the practice of growing crops in stacked layers.

(Canh tác theo chiều dọc là phương pháp trồng cây theo từng lớp xếp chồng lên nhau.)

Chọn A


Câu 5

In the next 50 years, lots of houses will become ________ and easy to build.

  • A.

    unaffordable 

  • B.

    high-priced

  • C.

    inexpensive

  • D.

    expensive

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

unaffordable (adj): không đủ khả năng chi trả

high-priced (adj): giá cao

inexpensive (adj): rẻ

expensive (adj): đắt

In the next 50 years, lots of houses will become inexpensive and easy to build.

(Trong 50 năm tới, rất nhiều ngôi nhà sẽ trở nên rẻ tiền và dễ xây dựng.)

Chọn C


Câu 6

Although the exact date varies, most schools will break _________ for summer in June.

  • A.

    down

  • B.

    up 

  • C.

    into

  • D.

    on

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

break down: hỏng hóc, dừng hoạt động

break up: nghỉ hè

break into: đột nhập

break on: nghỉ ngơi

Although the exact date varies, most schools will break up for summer in June.

(Mặc dù ngày chính xác có thể khác nhau nhưng hầu hết các trường sẽ nghỉ hè vào tháng Sáu.)

Chọn B


Câu 7

Based on future network connection, information can be _______ between the vehicles and the roads.

  • A.

    interacted 

  • B.

    offered 

  • C.

    exchanged

  • D.

    connected

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

interacted (v): tương tác

offered (v): cung cấp

exchanged (v): trao đổi

connected (v): kết nối

Based on future network connection, information can be exchanged between the vehicles and the roads.

(Dựa trên kết nối mạng trong tương lai, thông tin có thể được trao đổi giữa các phương tiện và đường bộ) 

Chọn C


Câu 8

Tuberculosis is a _________ disease that mainly affects the lungs, but it can be cured if it is treated with the right medicines.

  • A.

    life-affecting

  • B.

    life-threatening 

  • C.

    life-damaging

  • D.

    life-destroying

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

life-affecting: ảnh hưởng đến cuộc sống

life-threatening: đe dọa đến tính mạng

life-damaging: gây tổn hại đến tính mạng

life-destroying: hủy diệt sự sống

Tuberculosis is a life-threatening disease that mainly affects the lungs, but it can be cured if it is treated with the right medicines.

(Bệnh lao là một căn bệnh đe dọa tính mạng, chủ yếu ảnh hưởng đến phổi nhưng có thể chữa khỏi nếu được điều trị bằng thuốc phù hợp.)

Chọn B


Câu 9

International students sometimes have to face ______ when studying abroad. This includes negative comments about where they’re from or being told to go back to their home country.

  • A.

    poverty 

  • B.

    depression

  • C.

    issue

  • D.

    racism

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

poverty (n): nghèo đói

depression (n): trầm cảm

issue (n): vấn đề

racism (n): phân biệt chủng tộc

International students sometimes have to face racism when studying abroad. This includes negative comments about where they’re from or being told to go back to their home country.

(Sinh viên quốc tế đôi khi phải đối mặt với nạn phân biệt chủng tộc khi đi du học. Điều này bao gồm những nhận xét tiêu cực về quê hương của họ hoặc bị yêu cầu quay trở lại quê hương của họ.)

Chọn D


Câu 10

Don’t forget to bring your unwanted items to the charity, ______?

  • A.

    will you

  • B.

    do you 

  • C.

    won’t you 

  • D.

    don’t you

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

Nếu câu ở phần mệnh đề chính là câu mệnh lệnh thì phần câu hỏi đuôi sẽ là “will you”

Don’t forget to bring your unwanted items to the charity, will you?

(Đừng quên mang những món đồ không dùng đến của bạn đến tổ chức từ thiện nhé?)

Chọn A


Câu 11

One of the primary _________ of childhood obesity is unhealthy eating habits.

  • A.

    results

  • B.

    purposes

  • C.

    causes 

  • D.

    issues

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

results (n): kết quả

purposes (n): mục đích

causes (n): nguyên nhân

issues (n): vấn đề

One of the primary causes of childhood obesity is unhealthy eating habits.

(Một trong những nguyên nhân chính gây béo phì ở trẻ em là thói quen ăn uống không lành mạnh.)

Chọn C


Câu 12

Liam: In my opinion, health service should be free for everyone because it could save lives. – David: _________ but it would require a huge amount of money.

  • A.

    I’m considering it.

  • B.

    I’ll think about it.

     

  • C.

    I’m sure about that. 

  • D.

    I see what you mean.

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

I’m considering it: Tôi đang xem xét nó.

I’ll think about it: Tôi sẽ suy nghĩ về điều đó.

I’m sure about that: Tôi chắc chắn về điều đó.

I see what you mean: Tôi hiểu ý bạn.

Liam: In my opinion, health service should be free for everyone because it could save lives. – David: I see what you mean but it would require a huge amount of money.

(Liam: Theo tôi, dịch vụ y tế nên miễn phí cho tất cả mọi người vì nó có thể cứu được nhiều mạng sống. – David: Tôi hiểu ý bạn nhưng nó sẽ cần một số tiền rất lớn.)

Chọn D