Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets.
17. One of the biggest benefits of 3D printing is that it produces cheap houses, so more people will be able to
new houses. (AFFORDABLE)
Đáp án:
17. One of the biggest benefits of 3D printing is that it produces cheap houses, so more people will be able to
new houses. (AFFORDABLE)
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
17.
Cấu trúc: be able to + V-inf: có thể, có đủ khả năng làm gì
affordable (adj): có thể chi trả => afford (v): đủ khả năng
One of the biggest benefits of 3D printing is that it produces cheap houses, so more people will be able to afford new houses.
(Một trong những lợi ích lớn nhất của in 3D là nó tạo ra những ngôi nhà giá rẻ, vì vậy nhiều người sẽ có đủ khả năng mua nhà mới.)
Đáp án: afford
18. Technology has changed the way people
. (SOCIETY)
Đáp án:
18. Technology has changed the way people
. (SOCIETY)
18.
Sau chủ ngữ số nhiều “people” thì hiện tại đơn cần động từ nguyên thể.
society (n): xã hội => socialize (v): giao tiếp xã hội
Technology has changed the way people socialize.
(Công nghệ đã thay đổi cách mọi người giao tiếp xã hội.)
Đáp án: socialize
19. Jack has been
for six months and has to rely on social welfare payment. (EMPLOY)
Đáp án:
19. Jack has been
for six months and has to rely on social welfare payment. (EMPLOY)
Kiến thức: Câu bị động thì hiện tại hoàn thành
19.
Cấu trúc bị động với thì hiện tại hoàn thành: S + has / have + been + V3/ed
employ (v): thuê => employed (v-ed): thuê
Jack has been employed for six months and has to rely on social welfare payment.
(Jack đã làm việc được sáu tháng và phải dựa vào tiền phúc lợi xã hội.)
Đáp án: employed
20. Close international
is needed to fight against all forms of racism. (COOPERATE)
Đáp án:
20. Close international
is needed to fight against all forms of racism. (COOPERATE)
20.
Sau tính từ “international” (quốc tế) cần một danh từ.
cooperate (v): hợp tác => cooperation (n): sự hợp tác
Close international cooperation is needed to fight against all forms of racism.
(Cần có sự hợp tác quốc tế chặt chẽ để đấu tranh chống lại mọi hình thức phân biệt chủng tộc.)
Đáp án: cooperation