Đề bài

Choose the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the questions.


Câu 1

__________, drones will deliver all packages in the future, but I’m not sure.

  • A.

    Likely 

  • B.

    Probably

  • C.

    Definitely

  • D.

    Perhaps

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Likely: Có thể

Probably: Có lẽ (diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra cao (50% hoặc cao hơn)

Definitely: Chắc chắn

Perhaps: Có lẽ (dùng để diễn tả một việc có khả năng xảy ra và không xảy ra ngang bằng nhau (50/50))

Perhaps, drones will deliver all packages in the future, but I’m not sure.

(Có lẽ máy bay không người lái sẽ vận chuyển tất cả các gói hàng trong tương lai, nhưng tôi không chắc chắn.)

Chọn D


Câu 2

_________ which can take off and land on tops of buildings, parking garages or helipads promise a faster means of transport in the future.

  • A.

    Flying vehicles

  • B.

    Digital roads

  • C.

    Underground cars

  • D.

    Virtual motorways

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Flying vehicles: Phương tiện bay

Digital roads: Đường kỹ thuật số

Underground cars: Ô tô ngầm

Virtual motorways: Đường cao tốc ảo

Flying vehicles which can take off and land on tops of buildings, parking garages or helipads promise a faster means of transport in the future.

(Các phương tiện bay có thể cất cánh và hạ cánh trên nóc các tòa nhà, gara đỗ xe hoặc sân bay trực thăng hứa hẹn sẽ là phương tiện vận chuyển nhanh hơn trong tương lai.)

Chọn A


Câu 3

Virtual reality headsets will ________ students with real-life experiences in a digital world.

  • A.

    give 

  • B.

    access

  • C.

    provide

  • D.

    bring

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

give (v): cho

access (v): truy cập

provide (v): cung cấp

bring (v): mang theo

Virtual reality headsets will provide students with real-life experiences in a digital world.

(Tai nghe thực tế ảo sẽ cung cấp cho học sinh những trải nghiệm thực tế trong thế giới kỹ thuật số.)

Chọn C


Câu 4

To reduce transportation costs, fresh food will be produced __________.

  • A.

    on the streets

  • B.

    on rooftops gardens

     

  • C.

    on skybridges

  • D.

    in the countryside

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

on the streets: trên đường phố

on rooftops gardens: vườn trên mái nhà

on skybridges: trên cầu trên cao

in the countryside: ở nông thôn

To reduce transportation costs, fresh food will be produced on rooftops gardens.

(Để giảm chi phí vận chuyển, thực phẩm tươi sống sẽ được sản xuất trên các khu vườn trên mái nhà.)

Chọn B


Câu 5

Jack: It will be great if there are more hologram devices in every classroom. – Andy: ______ With hologram devices, teachers can carry out scientific experiments right in the classroom.

  • A.

    I agree with you.

  • B.

    I expect too.

     

  • C.

    The way I see it too. 

  • D.

    Same with me.

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải của GV Loigiaihay.com

I agree with you: Tôi đồng ý với bạn.

I expect too: Tôi cũng mong đợi.

The way I see it too: Theo cách tôi nhìn thấy nó cũng vậy.

Same with me: Tôi cũng vậy.

Jack: It will be great if there are more hologram devices in every classroom. – Andy: I agree with you. With hologram devices, teachers can carry out scientific experiments right in the classroom.

(Jack: Sẽ thật tuyệt nếu có thêm thiết bị chụp ảnh ba chiều trong mỗi lớp học. – Andy: Tôi đồng ý với bạn. Với thiết bị ảnh ba chiều, giáo viên có thể thực hiện các thí nghiệm khoa học ngay trong lớp học.)

Chọn C


Câu 6

________ will have recorded classes from many teachers, and students will be able to access information beyond the classroom.

  • A.

    Home schooling 

  • B.

    Cyborg guides

  • C.

    Hologram devices 

  • D.

    Virtual reality headsets

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Home schooling: Giáo dục tại nhà

Cyborg guides: Hướng dẫn người máy

Hologram devices: Thiết bị ảnh ba chiều

Virtual reality headsets: Tai nghe thực tế ảo

Virtual reality headsets will have recorded classes from many teachers, and students will be able to access information beyond the classroom. 

(Tai nghe thực tế ảo sẽ ghi lại các lớp học của nhiều giáo viên và học sinh sẽ có thể truy cập thông tin bên ngoài lớp học.)

Chọn D


Câu 7

Alice: What can we do to help poor people is donating more money to charities. – Sandra: ________ Besides, we can also help them with education and training.

  • A.

    That may be true.

  • B.

    I don’t think so.

  • C.

    Oh, I don’t know.

  • D.

    I don’t agree with you.

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải của GV Loigiaihay.com

That may be true: Điều đó có thể đúng.

I don’t think so: Tôi không nghĩ vậy.

Oh, I don’t know: Ồ, tôi không biết.

I don’t agree with you: Tôi không đồng ý với bạn.

Alice: What can we do to help poor people is donating more money to charities. – Sandra: That may be true. Besides, we can also help them with education and training.

(Alice: Điều chúng ta có thể làm để giúp đỡ người nghèo là quyên góp nhiều tiền hơn cho các tổ chức từ thiện. – Sandra: Điều đó có thể đúng. Ngoài ra, chúng ta còn có thể giúp họ về giáo dục và đào tạo.)

Chọn A


Câu 8

When a disaster takes place, the Red Cross builds ________ in disaster areas to ensure that people have somewhere to stay.

  • A.

    treatments

  • B.

    social welfare 

  • C.

    shelters 

  • D.

    healthcare

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

treatments (n): phương pháp điều trị

social welfare (n): phúc lợi xã hội

shelters (n): nơi trú ẩn

healthcare (n): chăm sóc sức khỏe

When a disaster takes place, the Red Cross builds shelters in disaster areas to ensure that people have somewhere to stay. 

(Khi thảm họa xảy ra, Hội Chữ thập đỏ xây dựng những nơi trú ẩn ở những khu vực bị thiên tai để đảm bảo người dân có nơi ở.)

Chọn C


Câu 9

None of the students in this class have experienced racism for their peers, _________?

  • A.

    haven’t they 

  • B.

    have they

  • C.

    did they 

  • D.

    didn’t they

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Chủ ngữ là các đại từ none of mang nghĩa phủ định thì câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định chủ ngữ they.

None of the students in this class have experienced racism for their peers, have they?

(Không có học sinh nào trong lớp này từng trải qua sự phân biệt chủng tộc đối với bạn bè của mình, phải không?)

Chọn B


Câu 10

Every year, thousands of people are _______ by natural disasters.

  • A.

    exploited 

  • B.

    experienced

  • C.

    suffered

  • D.

    affected

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

exploited (V-ed): khai thác

experienced (V-ed): từng trải

suffered (V-ed): chịu đựng

affected (V-ed): ảnh hưởng

Every year, thousands of people are affected by natural disasters.

(Hàng năm có hàng nghìn người bị ảnh hưởng bởi thiên tai.)

Chọn D


Câu 11

At first, recycling everything was difficult, but we soon get used to ________ it.

  • A.

    to do 

  • B.

    in doing 

  • C.

    to doing

  • D.

    with doing

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: V-ing/ to V

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cấu trúc: get used to + V-ing: sự việc nào đó đang dần trở nên quen thuộc với bạn

At first, recycling everything was difficult, but we soon get used to doing it.

(Lúc đầu, việc tái chế mọi thứ rất khó khăn, nhưng chúng tôi nhanh chóng làm quen với việc đó.)

Chọn C


Câu 12

The American government provides ________ for low-income people so that they can have free healthy food for themselves and their family.

  • A.

    food stamps 

  • B.

    food benefits

  • C.

    food care 

  • D.

    food safety

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

food stamps (n): phiếu thực phẩm

food benefits (n): trợ cấp thực phẩm

food care (n): chăm sóc thực phẩm

food safety (n): an toàn thực phẩm

The American government provides food benefits for low-income people so that they can have free healthy food for themselves and their family. 

(Chính phủ Mỹ cung cấp trợ cấp thực phẩm cho những người có thu nhập thấp để họ có được thực phẩm lành mạnh miễn phí cho bản thân và gia đình.)

Chọn B