Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. Let’s go to the water park. It’s ______ the zoo. 

  • A

    turn left

  • B

    next to

  • C

    go over 

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

turn left: rẽ phải

next to: bên cạnh

go over: đi qua

=> Chỉ có B là giới từ, phù hợp với vị trí còn trống.

Let’s go to the water park. It’s next to the zoo.

(Hãy cùng đến công viên nước đi. Nó ở bên cạnh sở thú ấy.)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. What does your teacher _____ like? 

  • A

    look

  • B

    see

  • C

    watch

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó: What + do/does + S + look like?

What does your teacher look like?

(Giáo viên của bạn trông như thế nào?)

=> Chọn A

Câu 3 :

3. My brother is _______. 

  • A

    long

  • B

    curly

  • C

    tall

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

long (a): dài

curly (a): xoăn

tall (a): cao

My brother is tall.

(Anh trai tôi cao.)

=> Chọn C

Câu 4 :

4. My dad doesn’t _______ long hair.  

  • A

    having

  • B

    have

  • C

    has

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Khi đã có trợ động từ (trong câu này là “does”) thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể.

My dad doesn’t have long hair. 

(Bố tôi không có mái tóc dài.)

=> Chọn B

Câu 5 :

5. _______ your sister tall? 

  • A

    Is

  • B

    Are

  • C

    Does

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“Your sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng là “is”.

Is your sister tall?

(Em gái bạn có cao không?)

=> Chọn A