Write the correct form of the given word.
17. The tower was
used as a palace. (ORIGIN)
Đáp án:
17. The tower was
used as a palace. (ORIGIN)
Kiến thức: Từ loại
17.
Trước động từ “used” (sử dụng) cần một trạng từ bổ nghĩa.
origin (n): nguồn gốc => originally (adv): ban đầu
The tower was originally used as a palace.
(Tháp ban đầu được sử dụng như một cung điện.)
Đáp án: originally
18. Wildlife disturbance caused by aircraft, ships and other vehicles is a(n)
serious problem. (INCREASE)
Đáp án:
18. Wildlife disturbance caused by aircraft, ships and other vehicles is a(n)
serious problem. (INCREASE)
18.
Trước tính từ “serious” (nghiêm trọng) cần một trạng từ.
increase (v): tang => increasingly (adv): ngày càng tăng
Wildlife disturbance caused by aircraft, ships, and other vehicles is an increasingly serious problem.
(Sự xáo trộn động vật hoang dã do máy bay, tàu thủy và các phương tiện khác gây ra là một vấn đề ngày càng nghiêm trọng.)
Đáp án: increasingly
19. My friend’s signed up for an anger
class because she gets mad really easily. (MANAGE)
Đáp án:
19. My friend’s signed up for an anger
class because she gets mad really easily. (MANAGE)
19.
Sau danh từ mạo từ “an” cần một cụm danh từ.
manage (v): quản lý => management (n): sự quản lý
My friend’s signed up for an anger management class because she gets mad really easily.
(Bạn tôi đã đăng ký một lớp học quản lý cơn giận vì cô ấy rất dễ nổi điên.)
Đáp án: management
20. My brother never saves any money. He needs to improve his
skills. (BUDGET)
Đáp án:
20. My brother never saves any money. He needs to improve his
skills. (BUDGET)
20.
Sau tính từ sở hữu cần một cụm danh từ.
budget (n): ngân sách => budgeting (n): lập ngân sách
My brother never saves any money. He needs to improve his budgeting skills.
(Anh trai tôi không bao giờ tiết kiệm tiền. Anh ấy cần cải thiện kỹ năng lập ngân sách của mình.)
Đáp án: budgeting