Write the correct form of the given word.
17. You shouldn’t eat too much fast food like French fries or pizza as they are
food. (HEALTH)
Đáp án:
17. You shouldn’t eat too much fast food like French fries or pizza as they are
food. (HEALTH)
Kiến thức: Từ loại
17.
Trước danh từ “food” (đồ ăn) cần một tính từ.
health (n): sức khỏe => unhealthy (adj): không lành mạnh
You shouldn’t eat too much fast food like French fries or pizza as they are unhealthy food.
(Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ăn nhanh như khoai tây chiên hay pizza vì chúng là những thực phẩm không tốt cho sức khỏe.)
Đáp án: unhealthy
18. The new president said the government is interested in the
of the country’s historical values. (PRESERVE)
Đáp án:
18. The new president said the government is interested in the
of the country’s historical values. (PRESERVE)
18.
Sau mạo từ “the” cần một danh từ.
preserve (v): bảo tồn => preservation (n): sự bảo tồn
The new president said the government is interested in the preservation of the country’s historical values.
(Tân tổng thống cho biết chính phủ quan tâm đến việc bảo tồn các giá trị lịch sử của đất nước.)
Đáp án: preservation
19. These learners
a course on developing self-study skills recently. (TAKE)
Đáp án:
19. These learners
a course on developing self-study skills recently. (TAKE)
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
19.
Sau chủ ngữ “learners” (những người học) cần một động từ.
Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “recently” (gần đây) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số nhiều: S + have + V3/ed.
These learners have taken a course on developing self-study skills recently.
(Gần đây, những học viên này đã tham gia khóa học phát triển kỹ năng tự học.)
Đáp án: have taken
20. The principal was proud of
the education fair successfully. (HOLD)
Đáp án:
20. The principal was proud of
the education fair successfully. (HOLD)
Kiến thức: V-ing
20.
Sau giới từ “of” cần một động từ ở dạng V-ing.
The principal was proud of holding the education fair successfully.
(Hiệu trưởng tự hào vì đã tổ chức thành công hội chợ giáo dục.)
Đáp án: holding