Đề bài

Listen to some information about important skills. Circle the best answer A, B, or C. You will listen TWICE.

Xem phương pháp giải
Câu 1 :

36. What is the best title for this talk?

 

    A

    Pros and cons of higher education

    B

    Important habits for a successful student

    C

    Independent skills for school-leavers

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu  

Lời giải chi tiết :

36.

Tiêu đề hay nhất cho bài nói chuyện này là gì?

A. Ưu và nhược điểm của giáo dục đại học

B. Những thói quen quan trọng để học sinh thành công

C. Kỹ năng độc lập cho học sinh mới ra trường

Thông tin: “At higher education or vocational schools, independence is needed to be successful in pursuing further education. Here are some independent skills that you should have before leaving high school.”

(Ở các trường giáo dục đại học hoặc dạy nghề, tính độc lập là cần thiết để thành công trong việc theo đuổi học vấn cao hơn. Dưới đây là một số kỹ năng độc lập mà bạn nên có trước khi rời trường trung học.)

Chọn C

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

37. In many universities and vocational schools, who decides which class a student needs?

 

    A

    The students

    B

    Parents

    C

    Teachers

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

37.

Ở nhiều trường đại học và trường dạy nghề, ai là người quyết định học sinh cần học lớp nào?

A. Học sinh

B. Phụ huynh

C. Giáo viên

Thông tin: “In most universities, colleges or vocational schools, it is the students who choose their classes and manage their own schedule and time.”

(Ở hầu hết các trường đại học, cao đẳng hay trường dạy nghề, chính sinh viên là người lựa chọn lớp học và tự quản lý lịch học, thời gian của mình.)

Chọn A


Câu 3 :

38. What is the purpose of using a calendar?

 

    A

    To choose the most suitable class 

    B

    To develop good habits 

    C

    To manage your activities and time

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

38.

Mục đích sử dụng lịch là gì?

A. Chọn lớp học phù hợp nhất

B. Phát triển những thói quen tốt

C. Quản lý hoạt động và thời gian của bạn

Thông tin: “You can also use a calendar to keep track of what you have to do and when.”

(Bạn cũng có thể sử dụng lịch để theo dõi những gì bạn phải làm và khi nào.)

Chọn C


Câu 4 :

39. What can independent learners do?

 

    A

    Teach in high schools

    B

    Motivate themselves

    C

    Perform under pressure

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

39.

Người học độc lập có thể làm gì?

A. Dạy ở trường trung học

B. Tạo động lực cho bản thân

C. Thực hiện dưới áp lực

Thông tin: “Being independent learners also means being able to motivate yourself and evaluate your own performance.”

(Trở thành người học độc lập cũng có nghĩa là có thể tự động viên và đánh giá hiệu suất của chính mình.)

Chọn B


Câu 5 :

40. What should students do to manage their finance?

 

    A

    Make a plan on what to spend in a month

    B

    Get a part-time job

    C

    Ask for money from their family

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

40.

Sinh viên nên làm gì để quản lý tài chính của mình?

A. Lập kế hoạch chi tiêu trong tháng

B. Nhận một công việc bán thời gian

C. Đòi tiền từ gia đình họ

Thông tin: “You can set a monthly budget and choose which to spend money on first.”

(Bạn có thể đặt ngân sách hàng tháng và chọn khoản nào sẽ tiêu tiền trước.)

Chọn A