Choose the best answer to complete each of the following questions.
Choose the best answer to complete each of the following questions.
Self-study gives learners more __________ as they can decide what and when they should study.
-
A.
challenge
-
B.
freedom
-
C.
difficulty
-
D.
confidence
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
challenge (n): thử thách
freedom (n): sự tự do
difficulty (n): khó khăn
confidence (n): sự tự tin
Self-study gives learners more freedom as they can decide what and when they should study.
(Tự học mang lại cho người học nhiều tự do hơn vì họ có thể quyết định nên học cái gì và khi nào.)
Chọn B
__________ talked with my teacher helped me understand the lesson better.
-
A.
Had
-
B.
Having
-
C.
Have
-
D.
Has
Đáp án: B
Kiến thức: Phân từ hoàn thành
Động từ đầu câu mang nghĩa chủ động cần phải ở dạng V-ing.
Having talked with my teacher helped me understand the lesson better.
(Nói chuyện với giáo viên đã giúp tôi hiểu bài hơn.)
Chọn B
Next year, I have to decide which area of medicine I want to ____ in.
-
A.
come
-
B.
focus
-
C.
hand
-
D.
specialise
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
come (v): đến
focus (v): tập trung
hand (v): nộp
specialise (v): chuyên môn hóa
Next year, I have to decide which area of medicine I want to specialise in.
(Năm tới, tôi phải quyết định mình muốn chuyên về lĩnh vực y học nào.)
Chọn D
The functional skills such as fundamentals of agriculture, health and hygiene and population education have also been incorporated in the primary school _________.
-
A.
curriculum
-
B.
project
-
C.
plan
-
D.
schedule
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
curriculum (n): chương trình giảng dạy
project (n): dự án
plan (n): kế hoạch
schedule (n): lịch trình
The functional skills such as fundamentals of agriculture, health and hygiene and population education have also been incorporated in the primary school curriculum.
(Các kỹ năng chức năng như nguyên tắc cơ bản về nông nghiệp, y tế, vệ sinh và giáo dục dân số cũng đã được đưa vào chương trình giảng dạy ở bậc tiểu học.)
Chọn A
The Grand __________ is located in the state of Arizona, the United States.
-
A.
Cliff
-
B.
River
-
C.
Mountain
-
D.
Canyon
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
Cliff (n): vách đá
River (n): sông
Mountain (n): ngọn núi
Canyon (n): hẻm núi
The Grand Canyon is located in the state of Arizona, the United States.
(Grand Canyon nằm ở bang Arizona, Hoa Kỳ.)
Chọn D
When Khang went to Ninh Bình last year, he had a day tour to Hoa Lư, an ancient _________ of Vietnam.
-
A.
town
-
B.
capital
-
C.
village
-
D.
province
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
town (n): thị trấn
capital (n): thủ đô
village (n): làng
province (n): tỉnh
When Khang went to Ninh Bình last year, he had a day tour to Hoa Lư, an ancient capital of Vietnam.
(Khi Khang đến Ninh Bình năm ngoái, anh ấy đã có một chuyến du lịch trong ngày đến Hoa Lư, cố đô của Việt Nam.)
Chọn B
My parents have always allowed me some __________.
-
A.
self-study
-
B.
confidence
-
C.
responsibility
-
D.
independence
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
self-study (n): tự học
confidence (n): tự tin
responsibility (n): trách nhiệm
independence (n): tự lập
My parents have always allowed me some responsibility.
(Cha mẹ tôi luôn giao cho tôi một số trách nhiệm.)
Chọn C
I admitted _____________ many spelling mistakes in my essay.
-
A.
made
-
B.
being made
-
C.
having made
-
D.
make
Đáp án: C
Kiến thức: Dạng động từ
Theo sau động từ “admit” (thừa nhận) cần một động tử ở dạng V-ing.
I admitted having made many spelling mistakes in my essay.
(Tôi thừa nhận đã mắc nhiều lỗi chính tả trong bài luận của mình.)
Chọn C
It was _____________ taught me important life skills when I was at university.
-
A.
Ms Mai whom
-
B.
Ms Mai who
-
C.
from Ms Mai that
-
D.
by Ms Mai whom
Đáp án: B
Kiến thức: Câu chẻ
Cấu trúc câu chẻ: It + tobe + đối tượng nhấn mạnh + that / who + S +V.
It was Ms Mai who taught me important life skills when I was at university.
(Chính cô Mai là người đã dạy tôi những kỹ năng sống quan trọng khi tôi còn học đại học.)
Chọn B
Nam: Mum, I was offered a part-time job in the café nearby during the summer holiday. _________ - Mum: Yes, of course.
-
A.
Can I take it?
-
B.
Can I go there?
-
C.
Can I do that?
-
D.
Can you help me?
Đáp án: A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Tôi có thể nhận nó được không?
B. Tôi có thể tới đó được không?
C. Tôi có thể làm điều đó được không?
D. Bạn có thể giúp tôi được không?
Nam: Mum, I was offered a part-time job in the café nearby during the summer holiday. Can I take it? - Mum: Yes, of course.
(Nam: Mẹ ơi, con được mời làm việc bán thời gian ở quán cà phê gần đó trong kỳ nghỉ hè. Con có thể nhận công việc đó Không ạ? - Mẹ: Tất nhiên rồi.)
Chọn A
Tom: Ms Hoa, __________ an appointment with you next Monday to discuss my essay. Would 9 a.m. be convenient for you? - Ms Hoa: All right, I’ll see you then.
-
A.
I’d like to make
-
B.
I’d like to do
-
C.
I’d like to call
-
D.
I like to book
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
Cụm từ “make an appointment” (sắp xếp cuộc hẹn)
Tom: Ms Hoa, I’d like to make an appointment with you next Monday to discuss my essay. Would 9 a.m. be convenient for you? - Ms Hoa: All right, I’ll see you then.
(Tom: Cô Hoa, tôi muốn hẹn gặp cô vào thứ Hai tới để thảo luận về bài luận của tôi. 9 giờ sáng có thuận tiện cho cô không? - Cô Hoa: Được rồi, hẹn gặp lại sau.)
Chọn A
__________ gives students the opportunity to study a subject in depth.
-
A.
Secondary education
-
B.
Vocational education
-
C.
Special education
-
D.
Higher education
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
Secondary education: Giáo dục trung học
Vocational education: Giáo dục nghề nghiệp
Special education: Giáo dục đặc biệt
Higher education: Giáo dục đại học
Higher education gives students the opportunity to study a subject in depth.
(Giáo dục đại học mang lại cho sinh viên cơ hội nghiên cứu một chủ đề chuyên sâu.)
Chọn D