Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
EXAM OR CONTINUOUS ASSESSMENT?
How do you feel when you sit an exam? Do you always succeed in getting all your ideas down on paper, or do you sometimes feel that you're (26) ____ a mess of it? Apart from those lucky few who sail through exams, most secondary school pupils find them very stressful. Many teachers are (27) ____ of the problems their students face and use a different method for measuring their progress: continuous. With continuous assessment, students are given (28) ____ tasks to do throughout the year. All their marks are added together to produce a total mark (29) ____ the end of the year. Students have to (30) ____ more responsibility for their education because they can't rely on doing well on just one day. Also, they have more time to think over their work, meaning that they are able to do their best.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
EXAM OR CONTINUOUS ASSESSMENT?
How do you feel when you sit an exam? Do you always succeed in getting all your ideas down on paper, or do you sometimes feel that you're (26) ____ a mess of it? Apart from those lucky few who sail through exams, most secondary school pupils find them very stressful. Many teachers are (27) ____ of the problems their students face and use a different method for measuring their progress: continuous. With continuous assessment, students are given (28) ____ tasks to do throughout the year. All their marks are added together to produce a total mark (29) ____ the end of the year. Students have to (30) ____ more responsibility for their education because they can't rely on doing well on just one day. Also, they have more time to think over their work, meaning that they are able to do their best.
-
A.
doing
-
B.
having
-
C.
making
-
D.
taking
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
doing (v): làm
having (v): có
making (v): làm
taking (v): lấy
Cụm từ “make a mess” (tạo ra mớ hỗn độn)
Do you always succeed in getting all your ideas down on paper, or do you sometimes feel that you're making a mess of it?
(Bạn có luôn thành công trong việc viết tất cả ý tưởng của mình ra giấy hay đôi khi bạn cảm thấy mình đang làm nó trở nên lộn xộn?)
Chọn C
-
A.
aware
-
B.
intelligent
-
C.
recognisable
-
D.
knowledgeable
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
aware (adj): nhận thức
intelligent (adj): thông minh
recognisable (adj): dễ nhận biết
knowledgeable (adj): hiểu biết
Many teachers are aware of the problems their students face and use a different method for measuring their progress: continuous.
(Nhiều giáo viên nhận thức được những vấn đề mà học sinh của họ gặp phải và sử dụng một phương pháp khác để đo lường sự tiến bộ của họ: liên tục.)
Chọn A
-
A.
varitey
-
B.
various
-
C.
vary
-
D.
variably
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng – từ loại
varitey (n): sự đa dạng
various (adj): đa dạng
vary (v): làm đa dạng
variably (adv): một cách đa dạng
Trước danh từ “tasks” (nhiệm vụ) cần một tính từ.
With continuous assessment, students are given various tasks to do throughout the year.
(Với việc đánh giá liên tục, học sinh được giao nhiều nhiệm vụ khác nhau để thực hiện trong suốt cả năm.)
Chọn B
-
A.
at
-
B.
on
-
C.
in
-
D.
from
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ
at: tại
on: trên
in: trong
from: từ
Cụm từ “at the end of sth” (cuối của gì đó)
All their marks are added together to produce a total mark at the end of the year.
(Tất cả điểm của họ được cộng lại với nhau để tạo ra điểm tổng vào cuối năm.)
Chọn A
-
A.
do
-
B.
get
-
C.
make
-
D.
take
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
do (v): làm
get (v): lấy
make (v): làm
take (v): nhận
Cụm từ “take responsibility for” (chịu trách nhiệm cho)
Students have to take more responsibility for their education because they can't rely on doing well on just one day.
(Học sinh phải chịu trách nhiệm nhiều hơn về việc học của mình vì họ không thể dựa vào việc học tốt chỉ trong một ngày.)
Chọn D