Đề bài

Write the correct form of the given word.

17. The Imperial Citadel of Thăng Long in Hanoi is directly related to many important 

events of the country. (CULTURE)

Đáp án:

17. The Imperial Citadel of Thăng Long in Hanoi is directly related to many important 

events of the country. (CULTURE)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

17.

Trươc danh từ “events” (sự kiện) cần một tính từ.

culture (n): văn hóa => cultural (adj): thuộc về văn hóa

The Imperial Citadel of Thăng Long in Hanoi is directly related to many important  cultural events of the country.

(Hoàng thành Thăng Long ở Hà Nội có liên quan trực tiếp đến nhiều sự kiện văn hóa quan trọng của đất nước.)

Đáp án: cultural

18.

in 2012, his non-profit organisation  made a significant contribution to preserving local heritages. (ESTABLISH)

Đáp án:

18.

in 2012, his non-profit organisation  made a significant contribution to preserving local heritages. (ESTABLISH)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Quá khứ phân từ

Lời giải chi tiết :

18.

Rút gọn mệnh đề mang nghĩa bị động cần ở dạng V3/ed.

Established in 2012, his non-profit organisation  made a significant contribution to preserving local heritages.

(Được thành lập vào năm 2012, tổ chức phi lợi nhuận của ông đã đóng góp đáng kể vào việc bảo tồn di sản địa phương.)

Đáp án: established

19. Lan is setting her learning goals

her studies more effectively. (IMPROVE)

Đáp án:

19. Lan is setting her learning goals

her studies more effectively. (IMPROVE)

Phương pháp giải :

Kiến thức: V-ing/ to V

Lời giải chi tiết :

19.

Động từ chỉ mục đích có dạng TO Vo (nguyên thể).

Lan is setting her learning goals to improve her studies more effectively.

(Lan đang đặt ra mục tiêu học tập của mình để cải thiện việc học hiệu quả hơn.)

Đáp án: to improve

20. It is always

for teenagers to move out and live on their own. (CHALLENGE)

Đáp án:

20. It is always

for teenagers to move out and live on their own. (CHALLENGE)

Lời giải chi tiết :

20.

Sau động từ tobe “is” cần một tính từ.

challenge (n): thử thách => challenging (adj): thách thức

It is always challenging for teenagers to move out and live on their own.

(Việc chuyển ra ngoài và sống một mình luôn là một thách thức đối với thanh thiếu niên.)

Đáp án: challenging