Use the word in capitals to rewrite the sentences. Do not change the given word.
31. Kiên asks “Do the Tày people live in their stilt houses?”
Kiên asked
Đáp án:
Kiên asked
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi Yes/ No
31.
Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi yes/no với động từ “asked” (hỏi): S + asked + if / whether + S + V2/ed.
Kiên asks “Do the Tày people live in their stilt houses?”
(Kiên hỏi “Người Tày có ở nhà sàn không?”)
Đáp án: Kiên asked if/ whether the Tày people lived in their stilt houses.
(Kiên hỏi người Tày có sống trong nhà sàn không.)
32. Lan asks “How do the Mường people earn their living?”
Lan asked
Đáp án:
Lan asked
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi Wh
32.
Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi Wh- với động từ “asked” (hỏi): S + asked + Wh- + S + V2/ed.
Lan asks “How do the Mường people earn their living?”
(Lan hỏi “Người Mường kiếm sống bằng cách nào?”)
Đáp án: Lan asked how the Mường people earned their living.
(Lan hỏi người Mường kiếm sống bằng cách nào.)
33. Anne says “Ethnic groups in Vietnam celebrate festivals with music, dance, and traditional costumes.”
Anne said
Đáp án:
Anne said
Kiến thức: Tường thuật câu trần thuật
33.
Cấu trúc câu tường thuật với động từ “said” (nói): S + said + (that) + S + V2/ed.
Anne says “Ethnic groups in Vietnam celebrate festivals with music, dance, and traditional costumes.”
(Anne nói “Các dân tộc ở Việt Nam tổ chức lễ hội bằng âm nhạc, múa và trang phục truyền thống.”)
Đáp án: Anne said that ethnic groups in Vietnam celebrated festivals with music, dance, and traditional costumes.
(Anne nói rằng các dân tộc ở Việt Nam tổ chức lễ hội bằng âm nhạc, múa và trang phục truyền thống.)
34. It won’t rain this afternoon. We will go camping in the forest.
If
Đáp án:
If
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
34.
Cấu trúc viết câu điều kiện loại 1 với “If” (nếu): If + S + V(s/es), S + will / can + Vo (nguyên thể).
It won’t rain this afternoon. We will go camping in the forest.
(Chiều nay trời sẽ không mưa. Chúng ta sẽ đi cắm trại trong rừng.)
Đáp án: If it doesn't rain this afternoon, we will go camping in the forest.
(Nếu chiều nay trời không mưa thì chúng ta sẽ đi cắm trại trong rừng.)
35. John is very sad. He fails the final exam. (BECAUSE)
John
Đáp án:
John
Kiến thức: Mệnh đề nguyên nhân
35.
Cấu trúc viết câu với “because” (bởi vì): S + V + because + S + V.
John is very sad. He fails the final exam.
(John rất buồn. Anh ấy trượt kỳ thi cuối kỳ.)
Đáp án: John is very sad because he fails the final exam.
(John rất buồn vì anh trượt kỳ thi cuối kỳ.)