Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I was doing my homework when a strange thing _______ into the library.
-
A.
running
-
B.
run
-
C.
runs
-
D.
ran
Đáp án: D
Kiến thức: Thì quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn
When + S + V(ed/V2), S + was/were + V-ing
I was doing my homework when a strange thing ran into the library.
(Tôi đang làm bài tập về nhà thì có một thứ lạ chạy vào thư viện.)
Chọn D
He said the _______ had four big black eyes and three legs.
-
A.
flying saucer
-
B.
planet
-
C.
alien
-
D.
UFO
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
flying saucer (n): đĩa bay
planet (n): hành tinh
alien (n): người ngoài hành tinh
UFO (n): vật thể không xác định
He said the alien had four big black eyes and three legs.
(Anh ta nói người ngoài hành tinh có bốn mắt to đen và ba chân.)
Chọn C
The _______ on Earth is perfect. It stops us from flying away.
-
A.
gravity
-
B.
view
-
C.
temperature
-
D.
space station
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
gravity (n): trọng lực
view(n): cảnh quan
temperature (n): nhiệt độ
space station (n): trạm không gian
The gravity on Earth is perfect. It stops us from flying away.
(Lực hấp dẫn trên Trái đất là hoàn hảo. Nó ngăn chúng ta bay đi.)
Chọn A
Some people believe that there are _______ living on different planets.
-
A.
space stations
-
B.
aliens
-
C.
moons
-
D.
flying saucers
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
space station (n): trạm không gian
alien (n): người ngoài hành tinh
moon (n): mặt trăng
flying saucer (n): đĩa bay
Some people believe that there are aliens living on different planets.
(Một số người tin rằng có người ngoài hành tinh sống trên các hành tinh khác nhau.)
Chọn B
What were you doing when you _______ the strange sound?
-
A.
hearing
-
B.
hear
-
C.
hears
-
D.
heard
Đáp án: D
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
When + S + V(ed/V2), S + was/were + V-ing
What were you doing when you heard the strange sound?
(Bạn đang làm gì khi nghe thấy âm thanh lạ?)
Chọn D
I _______ soccer at the park when I saw a bright light.
-
A.
was playing
-
B.
played
-
C.
am playing
-
D.
plays
Đáp án: A
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
When + S + V(ed/V2), S + was/were + V-ing
I was playing soccer at the park when I saw a bright light.
(Tôi đang chơi bóng đá ở công viên thì tôi nhìn thấy một ánh sáng rực rỡ.)
Chọn A
This laptop has a great screen and storage. _______, it’s very expensive.
-
A.
So
-
B.
But
-
C.
And
-
D.
However
Đáp án: D
Kiến thức: Liên từ
so: vì vậy
but: nhưng
and: và
however: tuy nhiên
This laptop has a great screen and storage. However, it’s very expensive.
(Máy tính xách tay này có một màn hình tuyệt vời và lưu trữ. Tuy nhiên, nó rất đắt.)
Chọn D
_______ do you want to use your tablet for?
-
A.
Who
-
B.
When
-
C.
What
-
D.
Where
Đáp án: C
Kiến thức: Từ để hỏi
what: cái gì
when: khi nào
where: ở đâu
who: ai
What do you want to use your tablet for?
(Bạn muốn sử dụng máy tính bảng của mình để làm gì?)
Chọn C
“How _______ is this tablet?” - “It’s four hundred dollars.”
-
A.
many
-
B.
long
-
C.
much
-
D.
tall
Đáp án: C
Kiến thức: Câu hỏi với How
How tall: Cao bao nhiêu (dành cho người)
How many: Bao nhiêu (dành cho vật đếm được)
How long: Dài bao nhiêu (dành cho vật)
How much: Bao nhiêu + danh từ không đếm được => hỏi giá tiền
“How much is this tablet?” - “It’s four hundred dollars.”
(“Máy tính bảng này bao nhiêu tiền?” - “Bốn trăm đô la.”)
Chọn C
_______ this laptop heavy?
-
A.
Is
-
B.
Does
-
C.
Are
-
D.
Do
Đáp án: A
Kiến thức: Câu hỏi Yes/ No
Is + chủ ngữ số ít + tính từ ….?
Are + chủ ngữ số nhiều + tính từ ….?
Do/ Does + S + động từ nguyên thể?
Is this laptop heavy?
(Máy tính xách tay này có nặng không?)
Chọn A
The VX9 completed the task more _______ than the X150. The X150 was very noisy.
-
A.
carefully
-
B.
quietly
-
C.
beautifully
-
D.
quickly
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
carefully (adv): cẩn thận hơn
quietly (adv): yên tĩnh hơn
beautifully (adv): đẹp hơn
quickly (adv): nhanh hơn
The VX9 completed the task more quietly than the X150. The X150 was very noisy.
(VX9 hoàn thành nhiệm vụ nhẹ nhàng hơn X150. X150 rất ồn ào.)
Chọn B
Robomax can _______ more carefully than the ZBot. It’s very good at cleaning.
-
A.
complete
-
B.
recognize
-
C.
work
-
D.
lift
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
complete (v): hoàn thành
recognize (v): nhận ra, thừa nhận
work (v): làm việc
lift (v): nâng lên
Robomax can work more carefully than the ZBot. It’s very good at cleaning.
(Robomax có thể hoạt động cẩn thận hơn ZBot. Nó rất tốt trong việc làm sạch.)
Chọn C
That laptop _______ 256 GB of storage.
-
A.
is
-
B.
has
-
C.
have
-
D.
are
Đáp án: B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
She / he / it + V(s,es)
That laptop has 256 GB of storage.
(Máy tính xách tay đó có dung lượng lưu trữ 256 GB.)
Chọn B
Tom is talking to a sales assistant about a tablet he wants to buy.
Tom: Is this tablet heavy? - Sales assistant: _______.
-
A.
Yes, it does
-
B.
Yes, it is
-
C.
No, it doesn’t
-
D.
No, thank you
Đáp án: B
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Tom đang nói chuyện với trợ lý bán hàng về chiếc máy tính bảng mà anh ấy muốn mua.
Tom: Máy tính bảng này có nặng không?
Trợ lý bán hàng: _______.
A. Có, nó có
B. Vâng, chính là
C. Không, nó không
D. Không, cảm ơn bạn
Chọn B
Peter is telling Jill about something he saw last month.
Peter: I was walking home from the library when I saw a UFO. - Anna: _______. Did you run away?
-
A.
That’s scary
-
B.
That’s nice
-
C.
That’s difficult
-
D.
That sounds good
Đáp án: A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Peter đang nói với Jill về thứ mà anh ấy đã thấy vào tháng trước.
Peter: Tôi đang đi bộ từ thư viện về nhà thì nhìn thấy một UFO.
Anna: _______. Bạn co bỏ chạy không?
A. Điều đó thật đáng sợ
B. Điều đó thật tuyệt
C. Điều đó thật khó
D. Điều đó nghe có vẻ tốt
Chọn A
Some robots need to do things ________. They need to move someone without hurting the person.
-
A.
careful
-
B.
careless
-
C.
carefully
-
D.
carelessly
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng – từ loại
Cấu trúc: S + be + tính từ
S + động từ thường + trạng từ
=> Sau động từ “do” cần trạng từ
careful (adj): cẩn thận => carefully (adv)
careless (adj): bất cẩn => carelessly (adv)
Some robots need to do things carefully. They need to move someone without hurting the person.
(Một số người máy cần làm việc cẩn thận. Chúng cần di chuyển ai đó mà không làm họ bị thương.)
Chọn C