Put the words in the correct order to make complete sentences.
34. will/ move/ to/ humans/ planet/ in/ the/ future./ think/ I/ another
Đáp án:
Kiến thức: Thì tương lai đơn
34.
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn “in the future” (trong tương lai) => Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể).
Đáp án: I think humans will move to another planet in the future.
(Tôi nghĩ con người sẽ chuyển đến hành tinh khác trong tương lai.)
35. you/ think/ Do/ a/ space/ will/ station/ be/ a/ good/ 2100?/ place/ to/ live/ in
Đáp án:
35.
- Cấu trúc câu hỏi thì hiện tại đơn với động từ thường chủ ngữ số nhiều “you”: Do + S + Vo (nguyên thể)?
- Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn “in 2100” (trong năm 2100) => Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể).
Đáp án: Do you think a space station will be a good place to live in 2100?
(Bạn có nghĩ trạm vũ trụ sẽ là nơi tốt để sinh sống vào năm 2100 không?)