Listen to a conversation at a store. Write T (true) or F (false).
1. The boy needs a new laptop with a big screen for online learning.
True
False
Đáp án: A
Kiến thức: Nghe hiểu
1.
The boy needs a new laptop with a big screen for online learning.
(Cậu bé cần một chiếc máy tính xách tay mới với màn hình lớn để học trực tuyến.)
Thông tin: “I think it should have a big screen. It can make it easier for me to study.”
(Tôi nghĩ nó nên có màn hình lớn. Nó có thể giúp tôi học tập dễ dàng hơn.)
Chọn True
2. The sales assistant mentions some laptop models with different screen sizes.
True
False
Đáp án: A
2.
The sales assistant mentions some laptop models with different screen sizes.
(Người trợ lý bán hàng đề cập đến một số mẫu máy tính xách tay có kích thước màn hình khác nhau.)
Thông tin: “All right, so we have different screen sizes.”
(Được rồi, chúng tôi có các kích cỡ màn hình khác nhau.)
Chọn True
3. The boy would like a laptop with 512 gigabytes of storage.
True
False
Đáp án: A
3.
The boy would like a laptop with 512 gigabytes of storage.
(Cậu bé muốn một chiếc máy tính xách tay có dung lượng lưu trữ 512 gigabyte.)
Thông tin: “That's great. I'll get that one.”
(Thật tuyệt. Tôi sẽ lấy cái đó.)
Chọn True
4. Book 14 has a better camera, but it’s heavier than other models.
True
False
Đáp án: B
4.
Book 14 has a better camera, but it’s heavier than other models.
(Book 14 có camera tốt hơn nhưng lại nặng hơn các dòng máy khác.)
Thông tin: “It's 1.2 kilograms. It's lighter than other models.”
(Nó 1,2 kg. Nó nhẹ hơn các mẫu khác)
Chọn False
5. The battery can last up to two or three days.
True
Fasle
Đáp án: A
5.
The battery can last up to two or three days.
(Pin có thể kéo dài đến hai hoặc ba ngày.)
Thông tin: “It can last for 18 hours, when you use it continuously and for two or three days when you let it sleep.”
(Nó có thể kèo dài trong 18 giờ nếu bạn sử dụng liên tục và trong hai hoặc ba ngày khi bạn để nó ngủ.)
Chọn True