Đề bài

Supply the correct form of the word given in each sentence.

28. The school had sent us a

schedule that showed my teachers’ names and classroom numbers. (COMPUTER)

Đáp án:

28. The school had sent us a

schedule that showed my teachers’ names and classroom numbers. (COMPUTER)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

28.

Trước danh từ “schedule” (lịch trình) cần một tính từ.

computer (n): máy tính

=> computerized (adj): vi tính hóa

The school had sent us a computerized schedule that showed my teachers’ names and classroom numbers.

(Nhà trường đã gửi cho chúng tôi một lịch học trên máy vi tính có ghi tên giáo viên và số lớp của tôi.)

Đáp án: computerized

29. The opponent team looked at us

before the game. (CHALLENGE)

Đáp án:

29. The opponent team looked at us

before the game. (CHALLENGE)

Lời giải chi tiết :

29.

Theo sau bổ nghĩa cho động từ thường “look” (nhìn) cần một trạng từ. 

challenge (n): thử thách => challengingly (adv): một cách thách thức

The opponent team looked at us challengingly before the game.  

(Đội đối phương nhìn chúng tôi đầy thách thức trước trận đấu.)

Đáp án: challengingly

30. Some 

thought that atoms might be cube shaped, because cubes can be packed together so neatly without any wasted space. (PHYSICS)

Đáp án:

30. Some 

thought that atoms might be cube shaped, because cubes can be packed together so neatly without any wasted space. (PHYSICS)

Lời giải chi tiết :

30.

Sau lượng từ “some” (một vài) cần một danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được.

physics (n): môn lý => physicists (n): những nhà vật lý

Some physicists thought that atoms might be cube-shaped, because cubes can be packed together so neatly without any wasted space.

(Một số nhà vật lý nghĩ rằng các nguyên tử có thể có hình lập phương, bởi vì các hình khối có thể được xếp lại với nhau rất gọn gàng mà không hề lãng phí không gian.)

Đáp án: physicists