Supply the correct form of the word given in each sentence.
28. The program will analyze your speech patterns and
expressions or body language for subjective traits. (FACE)
Đáp án:
28. The program will analyze your speech patterns and
expressions or body language for subjective traits. (FACE)
Kiến thức: Từ loại
28.
Trước danh từ “expressions” (biểu cảm) cần một tính từ.
face (n): mặt => facial (adj): mặt
The program will analyze your speech patterns and facial expressions or body language for subjective traits.
(Chương trình sẽ phân tích kiểu nói và nét mặt hoặc ngôn ngữ cơ thể của bạn để tìm ra những đặc điểm chủ quan.)
Đáp án: facial
29.
to change can be stressful because some changes may be negative and affect your life quality. (ADAPT)
Đáp án:
29.
to change can be stressful because some changes may be negative and affect your life quality. (ADAPT)
29.
Đứng đầu câu chủ ngữ cần một động từ ở dạng V-ing làm danh từ.
adapt (v): thích nghi => adapting (n): việc thích nghi
Adapting to change can be stressful because some changes may be negative and affect your life quality.
(Việc thích nghi với sự thay đổi có thể gây căng thẳng vì một số thay đổi có thể tiêu cực và ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của bạn.)
Đáp án: adapting
30. All in all, people
college and university for many reasons and purposes. (ATTENTION)
Đáp án:
30. All in all, people
college and university for many reasons and purposes. (ATTENTION)
30.
Sau chủ ngữ “people” (con người) cần một động từ chia thì.
attetion (n): sự chú ý => attend (v): tham gia
All in all, people attend college and university for many reasons and purposes.
(Nhìn chung, mọi người theo học cao đẳng và đại học vì nhiều lý do và mục đích.)
Đáp án: attend