Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.
Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.
As per Motor Vehicle Act 1988, a valid ______ license is necessary to drive any motor vehicle on public roads.
-
A.
drive
-
B.
drove
-
C.
driving
-
D.
driven
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
Cụm danh từ “driving license” (bằng lái xe)
As per Motor Vehicle Act 1988, a valid driving license is necessary to drive any motor vehicle on public roads.
(Theo Đạo luật phương tiện cơ giới năm 1988, cần có giấy phép lái xe hợp lệ để lái bất kỳ phương tiện cơ giới nào trên đường công cộng.)
Chọn C
This classroom is rather ______ because it is a floating classroom in Bangladesh.
-
A.
comfortable
-
B.
historic
-
C.
unusual
-
D.
ordinary
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
comfortable (adj): thoải mái
historic (adj): mang tính lịch sử
unusual (adj): khác thường
ordinary (adj): thông thường
This classroom is rather unusual because it is a floating classroom in Bangladesh.
(Lớp học này khá đặc biệt vì nó là lớp học nổi ở Bangladesh.)
Chọn C
______ choosing the right career, it’s important to consider a career assessment test.
-
A.
In order to
-
B.
In shape of
-
C.
In addition to
-
D.
In terms of
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
In order to: để
In shape of: trong hình dáng của
In addition to: bên cạnh
In terms of: xét về mặt
In terms of choosing the right career, it’s important to consider a career assessment test.
(Về việc lựa chọn nghề nghiệp phù hợp, điều quan trọng là phải xem xét bài kiểm tra đánh giá nghề nghiệp.)
Chọn D
It is frustrating when students aren’t ______ progress despite supports.
-
A.
putting
-
B.
making
-
C.
showing
-
D.
learning
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
putting (v): đặt
making (v): làm
showing (v): thể hiện
learning (v): học
Cụm từ “make progress” (tiến bộ)
It is frustrating when students aren’t making progress despite supports.
(Thật khó chịu khi học sinh không tiến bộ dù được hỗ trợ.)
Chọn B
When writing a cover letter to apply ______ a job, remember to include all requisite information clearly and efficiently.
-
A.
to
-
B.
in
-
C.
at
-
D.
for
Đáp án: D
Kiến thức: Giới từ
to: đến
in: trong
at: tại
for: cho
Cụm từ “apply for a job” (nộp đơn xin việc)
When writing a cover letter to apply for a job, remember to include all requisite information clearly and efficiently.
(Khi viết thư xin việc để xin việc, hãy nhớ bao gồm tất cả các thông tin cần thiết một cách rõ ràng và hiệu quả.)
Chọn D
Which one is correct?
-
A.
This time next month we will be visiting Vatican City.
-
B.
This time next month we will visit Vatican City.
-
C.
This time next month we are going to visit Vatican City.
-
D.
This time next month we will be able to visit Vatican City.
Đáp án: A
Kiến thức: Thì tương lai tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn “this time next month” (lúc này tháng sau) => Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn ở dạng khẳng định: S + will + be V-ing.
This time next month we will be visiting Vatican City.
(Vào thời điểm này vào tháng tới chúng tôi sẽ đến thăm Thành phố Vatican.)
Chọn A
What will happen ______ you skip breakfast?
-
A.
since
-
B.
although
-
C.
unless
-
D.
if
Đáp án: D
Kiến thức: Liên từ
since: vì
although: mặc dù
unless: trừ khi
if: nếu
What will happen if you skip breakfast?
(Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn bỏ bữa sáng?)
Chọn D
I highly recommend this book even though I ______ have never read it.
-
A.
by myself
-
B.
myself
-
C.
on my own
-
D.
my own
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
- by myself = on my own: tự mình, không ai giúp
- myself: nhấn mạnh là chính tôi.
I highly recommend this book even though I myself have never read it.
(Tôi đánh giá cao cuốn sách này mặc dù bản thân tôi chưa bao giờ đọc nó.)
Chọn B
Drivers ______ drive after drinking alcohol.
-
A.
mustn’t
-
B.
can’t
-
C.
shouldn’t
-
D.
mightn’t
Đáp án: A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
mustn’t: không được
can’t: không thể
shouldn’t: không nên
mightn’t: có lẽ không
Drivers mustn’t drive after drinking alcohol.
(Người lái xe không được lái xe sau khi uống rượu.)
Chọn A
James: “We are going to Madrid tomorrow.” – John: “______”
-
A.
Is it your sister’s wedding?
-
B.
I’ve got a football match tomorrow.
-
C.
I’m interested in travelling.
-
D.
Is it too late?
Đáp án: A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Đó có phải là đám cưới của chị gái bạn không?
B. Ngày mai tôi có một trận bóng đá.
C. Tôi thích đi du lịch.
D. Có quá muộn không?
James: “We are going to Madrid tomorrow.” – John: “Is it your sister’s wedding?”
(James: “Ngày mai chúng ta sẽ tới Madrid.” – John: “Đó là đám cưới của chị gái cậu phải không?”)
Chọn A