Supply the correct form of the word given in each sentence.
27.
, there will be a spectacular step forward in space exploration. (HOPE)
Đáp án:
27.
, there will be a spectacular step forward in space exploration. (HOPE)
Kiến thức: Từ loại
27.
Vị trí đầu câu trước dấu phẩy cầ một trạng từ.
hope (v): hi vọng => hopefully (adv): hi vọng
Hopefully, there will be a spectacular step forward in space exploration.
(Hy vọng sẽ có bước tiến ngoạn mục trong lĩnh vực thám hiểm không gian.)
Đáp án: hopefully
28. Morrison
boasts one of the largest all-digital domes in the world offering visitors an extraordinary view of our universe. (PLANET)
Đáp án:
28. Morrison
boasts one of the largest all-digital domes in the world offering visitors an extraordinary view of our universe. (PLANET)
28.
Trước động từ “boast” (tự hào) cần một danh từ làm chủ ngữ.
planet (n): hành tinh => Planetarium (n): cung thiên văn
Morrison Planetarium boasts one of the largest all-digital domes in the world offering visitors an extraordinary view of our universe.
(Cung thiên văn Morrison tự hào có một trong những mái vòm kỹ thuật số lớn nhất trên thế giới mang đến cho du khách một cái nhìn phi thường về vũ trụ của chúng ta.)
Đáp án: planetarium
29. July always brings the fabulously
Independence Day, with its high-flying American flags and brilliant, booming firework displays. (FESTIVAL)
Đáp án:
29. July always brings the fabulously
Independence Day, with its high-flying American flags and brilliant, booming firework displays. (FESTIVAL)
29.
Sau trạng từ “fabulously” (hoành tráng) cần một tính từ.
festival (n): lễ hội => festive (adj): thuộc về lễ hội
July always brings the fabulously festive Independence Day, with its high-flying American flags and brilliant, booming firework displays.
(Tháng Bảy luôn mang đến Lễ Độc Lập hoành tráng với những lá cờ Mỹ tung bay và những màn bắn pháo hoa rực rỡ, bùng nổ.)
Đáp án: festive
30. The system is failing most
among less academic children.
Đáp án:
30. The system is failing most
among less academic children.
30.
Theo sau động từ “fail” (thất bại) cần một trạng từ.
disaster (n): thảm họa => disastrously (adv): một cách thảm họa
The system is failing most disastrously among less academic children.
(Hệ thống này đang thất bại thảm hại nhất ở những đứa trẻ có trình độ học vấn thấp hơn.)
Đáp án: disastrously