Đề bài

Choose the word (A, B, C or D) that best fits each blank space in the following passage.

STEM EDUCATION IN SINGAPORE

STEM education refers to a teaching method that incorporates elements of all subjects (21) ______ the school curriculum to provide a (22) ______ education. In Singapore, STEM approach has been introduced to primary school level since 2014, and Singapore has become the (23) ______ story as its students’ outstanding performance in Trends in International Mathematics and Science has drawn attention from all sectors of education. Why does Singapore start STEM education at an early age? Firstly, scientific findings show that early STEM education facilitates students’ acquisition of abstract knowledge later in their academic journey. The earlier STEM learning is introduced to children, the (24) ______ familiar they will become with terminologies. Secondly, STEM-based curriculum at preschool level equips children with problem-solving skills that will help them (25) ______ with technical problems in the future. It is because they are well-prepared for technological innovations. Finally, STEM-related jobs are growing in great demand. Consequently, the number of Singaporeans in (26) ______ of STEM careers has increased by 64 percent since the outbreak of COVID-19.


Câu 1
  • A.

    by

  • B.

    for

  • C.

    with

  • D.

    into

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

by: bởi

for: cho

with : với

into: vào trong

STEM education refers to a teaching method that incorporates elements of all subjects into the school curriculum.

(Giáo dục STEM là phương pháp giảng dạy kết hợp các yếu tố của tất cả các môn học trong chương trình giảng dạy của nhà trường.)

Chọn A


Câu 2
  • A.

    well-built

  • B.

    well-known

  • C.

    well-rounded

  • D.

    well-attended

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

well-built (adj): được xây dựng tốt

well-known (adj): nổi tiếng

well-rounded (adj): toàn diện

well-attended (adj): tham gia đông đủ

STEM education refers to a teaching method that incorporates elements of all subjects into the school curriculum to provide a well-rounded education.

(Giáo dục STEM đề cập đến phương pháp giảng dạy kết hợp các yếu tố của tất cả các môn học vào chương trình giảng dạy ở trường để cung cấp một nền giáo dục toàn diện.)

Chọn C


Câu 3
  • A.

    success

  • B.

    miracle

  • C.

    legend

  • D.

    lucky

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

success (n): sự thành công

miracle (n): phép lạ

legend (n): huyền thoại

lucky (adj): may mắn

Singapore has become the success story as its students’ outstanding performance in Trends in International Mathematics and Science has drawn attention from all sectors of education.

(Singapore đã trở thành câu chuyện thành công khi thành tích xuất sắc của học sinh trong Xu hướng Toán học và Khoa học Quốc tế đã thu hút sự chú ý từ tất cả các lĩnh vực giáo dục.)

Chọn A


Câu 4
  • A.

    much

  • B.

    more

  • C.

    many

  • D.

    most

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: So sánh kép

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cấu trúc so sánh đồng tiến: the + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V.

The earlier STEM learning is introduced to children, the more familiar they will become with terminologies.

(Việc học STEM cho trẻ càng sớm thì trẻ sẽ càng làm quen với các thuật ngữ.)

Chọn B


Câu 5
  • A.

    cope

  • B.

    solve

  • C.

    work 

  • D.

    break

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

cope (v): đối phó

solve (v): giải quyết

work (v): làm việc

break (v): phá vỡ

STEM-based curriculum at preschool level equips children with problem-solving skills that will help them cope with technical problems in the future.

(Chương trình giảng dạy dựa trên STEM ở cấp mầm non trang bị cho trẻ những kỹ năng giải quyết vấn đề giúp trẻ đối phó với các vấn đề kỹ thuật trong tương lai.)

Chọn A


Câu 6
  • A.

    accordance

  • B.

    order

  • C.

    relation  

  • D.

    pursuit

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

accordance (n): phù hợp

order (n): trật tự

relation (n): quan hệ

pursuit (n): theo đuổi

Consequently, the number of Singaporeans in pursuit of STEM careers has increased by 64 percent since the outbreak of COVID-19.

(Do đó, số người Singapore theo đuổi sự nghiệp STEM đã tăng 64% kể từ khi dịch COVID-19 bùng phát.)

Chọn D