Đề bài
Rearrange the words to make correct sentences.
1. get up/ in/ o’clock/ They/ at/ seven/ the morning/.
Đáp án:
Lời giải chi tiết :
They get up at seven o’clock in the morning.
(Họ thức dậy vào bảy giờ sáng.)
2. invites/ She/ her/ neighbors/ birthday party/ to/.
Đáp án:
Lời giải chi tiết :
She invite neighbors to her birthday party.
(Cô ấy mời hàng xóm đến bữa tiệc sinh nhật của mình.)
3. don’t/ chocolate/ We/ like/.
Đáp án:
Lời giải chi tiết :
We don’t like chocolate.
(Họ không thích sô cô la.)