Chọn phát biểu đúng
-
A.
Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi
-
B.
Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian
-
C.
Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích
-
D.
Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
Đáp án D
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. “Nhiều vật sau khi bị cọ xát …. các vật khác”
-
A.
Có khả năng đẩy
-
B.
Có khả năng hút
-
C.
Vừa đẩy vừa hút
-
D.
Không đẩy và không hút
Chọn câu sai
-
A.
Có thể làm nhiễm điện nhiều vật bằng cách cọ xát
-
B.
Vật nhiễm điện có khả năng hút các vật khác
-
C.
Vật mang điện tích có khả năng hút các vật khác
-
D.
Các vật bị nhiễm điện chỉ có khả năng hút nhau
Chọn câu sai. Vật bị nhiễm điện:
-
A.
Có khả năng đẩy các vật khác
-
B.
Có khả năng làm sáng bóng đèn bút thử điện
-
C.
Còn được gọi là vật mang điện tích
-
D.
Không có khả năng đẩy các vật khác
Chọn câu trả lời đúng. Thước nhựa có khả năng hút các vụn giấy:
-
A.
Mà không cần cọ xát
-
B.
Sau khi cọ xát bằng mảnh lụa
-
C.
Sau khi cọ xát bằng miếng vải khô
-
D.
Sau khi cọ xát bằng mảnh nilông
Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?
-
A.
Quạt máy
-
B.
Acquy
-
C.
Bếp lửa
-
D.
Đèn pin
Điều kiện để có dòng điện là:
-
A.
Chỉ cần có hiệu điện thế
-
B.
Chỉ cần có các vật dẫn nối liền thành một mạch lớn.
-
C.
Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
-
D.
chỉ cần có nguồn điện
Quy ước nào sau đây là đúng
-
A.
Chiều dòng điện là chiều đi từ cực âm của nguồn điện qua vật dẫn tới cực dương của nguồn điện
-
B.
Chiều dòng điện là chiều đi từ cực dương của nguồn qua vật dẫn tới cực âm của nguồn điện
-
C.
Cực dương của nguồn điện là cực xuất phát của các electron khi mắc nguồn với dụng cụ tiêu thụ điện thành mạch kín
-
D.
Cực âm của nguồn điện là cực đến của các electron khi mắc nguồn với dụng cụ tiêu thụ điện thành mạch kín
Nguồn điện được kí hiệu bằng kí hiệu nào sau đây:
-
A.
Hình A
-
B.
Hình B
-
C.
Hình C
-
D.
Hình D
Bóng đèn được kí hiệu bằng kí hiệu nào sau đây:
-
A.
Hình A
-
B.
Hình B
-
C.
Hình C
-
D.
Hình D
Sơ đồ mạch điện là:
-
A.
Ảnh chụp mạch điện thật
-
B.
Hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện
-
C.
Hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó
-
D.
Hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ
Kí hiệu các bộ phận trong mạch điện mang ý nghĩa:
-
A.
Làm đơn giản các mạch điện khi cần thiết
-
B.
Đơn giản sơ đồ của các vật dẫn, các linh kiện
-
C.
Là các quy ước, không mang ý nghĩa gì
-
D.
Làm cho sơ đồ mạch điện đơn giản hơn so với thực tế
Khi có dòng điện chạy qua một bóng đèn dây tóc, phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
Bóng đèn chỉ nóng lên .
-
B.
Bóng đèn chỉ phát sáng.
-
C.
Bóng đèn vừa phát sáng, vừa nóng lên.
-
D.
Bóng đèn phát sáng nhưng không nóng lên.
Vì sao dòng điện có tác dụng nhiệt?
-
A.
Vì dòng điện có khả năng làm sáng bóng đèn bút thử điện.
-
B.
Vì dòng điện có khả năng làm tê liệt thần kinh.
-
C.
Vì dòng điện có khả năng làm nóng vật dẫn điện.
-
D.
Vì dòng điện có khả năng làm quay kim nam châm.
Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua dụng cụ nào dưới đây, khi chúng hoạt động bình thường?
-
A.
Máy bơm nước chạy điện
-
B.
Công tắc
-
C.
Dây dẫn điện ở gia đình
-
D.
Đèn báo của tivi
Bóng đèn nào sau đây khi phát sáng là do dòng điện chạy qua chất khí?
-
A.
Bóng đèn đui ngạnh
-
B.
Đèn điot phát quang
-
C.
Bóng đèn xe gắn máy
-
D.
Bóng đèn pin
Cường độ dòng điện được kí hiệu là
-
A.
V
-
B.
A
-
C.
U
-
D.
I
Ampe kế là dụng cụ để đo:
-
A.
cường độ dòng điện
-
B.
hiệu điện thế
-
C.
công suất điện
-
D.
điện trở
Chọn câu trả lời sai: Vôn kế là dụng cụ để đo
-
A.
hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện.
-
B.
hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.
-
C.
hiệu điện thế giữa hai điểm của một đoạn mạch.
-
D.
hiệu điện thế của cực dương nguồn điện hay của một điểm nào đó trên mạch điện.
Chọn câu trả lời đúng: Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch điện hở.
-
A.
Mắc vôn kế song song với 2 cực của nguồn điện. Cực dương của vôn kế nối với cực dương, cực âm nối với cực âm của nguồn điện
-
B.
Mắc vôn kế song song với 2 cực của nguồn điện. Cực dương của vôn kế nối với cực âm, cực âm nối với cực dương của nguồn điện.
-
C.
Mắc vôn kế nối tiếp với 2 cực của nguồn điện. Cực dương của vôn kế nối với cực dương, cực âm nối với cực âm của nguồn điện.
-
D.
Mắc vôn kế nối tiếp với 2 cực của nguồn điện. Cực dương của vôn kế nối với cực âm, cực âm nối với cực dương của nguồn điện.
Nhiệt lượng là
-
A.
Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
-
B.
Phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt.
-
C.
Phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
-
D.
Phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công.