Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là
-
A.
4 : 1.
-
B.
3 : 2.
-
C.
2 : 1.
-
D.
3 : 1.
Cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron
\(\begin{array}{l}F{e^{ + 2}} \to F{e^{ + 3}} + 1{\rm{e|x2}}\\C{l_2}^0 + 2{\rm{e}} \to 2C{l^ - }|x1\end{array}\)
4FeSO4 + 3Cl2 → Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Tỉ lệ a:c = 4:1
Đáp án A
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Số oxi hóa của S trong hợp chất H2SO3 là:
Cho phản ứng: 2Hg2+ + 2Fe \( \to \)3Hg + 2Fe3+. Chất khử trong phản ứng là:
Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,479 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(II). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH
(III). Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaCO3
(IV). Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3
(V). Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4
Tổng số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là :
trong phản ứng hóa học: Fe + CuSO4\( \to \) FeSO4 + Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra
Phản ứng thu nhiệt có:
Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu không đúng?
(1) Trong phòng thí nghiệm, có thể nhận biết một phản ứng thu nhiệt hoặc tỏa nhiệt bằng cách đo nhiệt độ của phản ứng bằng một nhiệt kế
(2) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt
(3) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng tỏa nhiệt
(4) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng tỏa nhiệt
(5) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng thu nhiệt
Nung KNO3 lên 550oC xảy ra phản ứng:
\(KN{O_3}(s) \to KN{O_2}(s) + \frac{1}{2}{O_2}(g){\rm{ }}\Delta {\rm{H > 0}}\)
Phản ứng nhiệt phân KNO3 là
Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng
\(2{H_2}(g) + {O_2}(g) \to 2{H_2}O(l){\rm{ }}\Delta {\rm{rH}}_{298}^0 = - 571,68kJ\)
Phản ứng trên là phản ứng
Cho các quá trình hoặc phản ứng sau:
(1) Nướng bánh quy
(2) Phân tách phân tử
(3) Trộn muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước
(4) Tách các cặp ion
(5) Bếp gas đang cháy
Số quá trình hoặc phản ứng thu nhiệt là
Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,6 kJ
\({H_2}(g) + C{l_2}(g) \to 2HCl(g)\)(1)
(a) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl (g) là -184,6 kJ/mol
(b) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1) là -184,6 kJ
(c) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) là -92,3 kJ/mol
(d) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1) là -92,3 kJ.
Số phát biểu đúng là:
Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?
Cho các chất sau, chất nào có enthalpy tạo thành chuẩn bằng 0?
Biểu thức đúng tính \({\Delta _r}H_{298}^0\)của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là:
Cho phản ứng tổng quát: \(aA + bB \to mM + nN\). Các phương án tính đúng \({\Delta _r}H_{298}^0\)của phản ứng là:
(1) \({\Delta _r}H_{298}^0 = m.{\Delta _f}H_{298}^0(M) + n.{\Delta _f}H_{298}^0(N) - a.{\Delta _f}H_{298}^0(A) - b.{\Delta _f}H_{298}^0(B)\)
(2) \({\Delta _r}H_{298}^0 = a.{\Delta _f}H_{298}^0(A) + b.{\Delta _f}H_{298}^0(N) - m.{\Delta _f}H_{298}^0(M) - n.{\Delta _f}H_{298}^0(B)\)
(3) \({\Delta _r}H_{298}^0 = a.{E_b}(A) + b.{E_b}(B) - m.{E_b}(M) - n.{E_b}(N)\)
(4) \({\Delta _r}H_{298}^0 = m.{E_b}(M) + n.{E_b}(N) - a.{E_b}(A) - b.{E_b}(B)\)
Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
\(3Fe(s) + 4{H_2}O(l) \to F{e_3}{O_4}(s) + 4{H_2}(g){\rm{ }}{\Delta _{\rm{r}}}{\rm{H}}_{298}^0 = 26,32kJ\)
Giá trị \({\Delta _r}H_{298}^0\)của phản ứng \(3Fe(s) + 4{H_2}O(l) \to F{e_3}{O_4}(s) + 4{H_2}(g)\)là
Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane
\(C{H_4}(g) + {O_2}(g) \to C{O_2}(g) + 2{H_2}O(l){\rm{ }}{\Delta _{\rm{r}}}{\rm{H}}_{298}^0 = - 890,3kJ\)
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là -393,5 và -285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là:
Phản ứng thế của methane với chlorine để thu được methyl chloride:
\(C{H_4}(g) + C{l_2}(g) \to C{H_3}Cl(g) + HCl{\rm{ }}{\Delta _{\rm{r}}}{\rm{H}}_{298}^0 = - 110kJ\)
Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của C – H, Cl – Cl, H – Cl lần lượt là 418, 243 và 432. Năng lượng liên kết của C – Cl trong methyl chloride là:
Từ số liệu năng lượng liên kết biết E C- C = 346kJ, E C-H = 494 kJ, E O=O = 498 kJ,hãy tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy butane (C4H10) theo năng lượng liên kết, biết sản phẩm phản ứng đều ở thể khí.