X có các tính chất sau:
(a) Đốt cháy X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) X tác dụng với dung dịch HBr tạo tối đa 2 sản phẩm.
(c) X phản ứng được với dung dịch brom và dung dịch thuốc tím.
(d) X ở thể khí.
X là chất nào sau đây?
-
A.
Pent-1-ene.
-
B.
Ethylene.
-
C.
But-2-ene.
-
D.
But-1-ene.
Chon D. Vì But-1-ene có CTPT : C4H8, liên kết đôi đầu mạch đảm bảo được các yêu cầu
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Alkane là hidrocarbon mạch hở trong phân tử
-
A.
chỉ chứa liên kết xichma(ᵟ).
-
B.
chứa 1 liên kết đôi C=C.
-
C.
chứa 2 liên kết đôi C=C.
-
D.
chứa liên kết bội.
Alkane X có tỉ khối so với H2 bằng 15. Số liên kết xichma có trong X là
-
A.
6.
-
B.
7.
-
C.
8.
-
D.
9.
Hidrocarbon X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Cho các nhận định sau về X
1. X phản ứng với Cl2 thu được hỗn hợp sản phẩm thế monochloro.
2. Có thể điều chế ethylene từ X bằng 1 phản ứng.
3. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
4. X tồn tại trạng thái khí ở điều kiện thường.
5. Mọi chất thuộc dãy đồng đẳng của X đều có công thức phân tử CnH2n-2.
Số lượng nhận định đúng về X là
-
A.
1.
-
B.
2.
-
C.
3.
-
D.
4.
Cho alkane X phản ứng với Br2(to) thu được thu được hỗn hợp sản phẩm X. Trong X dẫn xuất Hydrocarbon Y, bromine chiếm 85,1064% về khối lượng . Công thức phân tử của alkane X là
-
A.
\({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{4}}}\).
-
B.
\({{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{6}}}\).
-
C.
\({{\rm{C}}_{\rm{3}}}{{\rm{H}}_{\rm{8}}}\).
-
D.
\({{\rm{C}}_{\rm{4}}}{{\rm{H}}_{{\rm{10}}}}\).
Công thức phân tử chung của alkene là
-
A.
CnH2n+2 (n\( \ge \)1).
-
B.
CnH2n (n\( \ge \)2).
-
C.
CnH2n-2 (n\( \ge \)2).
-
D.
CnH2n-6 (n\( \ge \)6).
Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
-
A.
\({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{ = CH - C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}\).
-
B.
\({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{ = C(C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{) - C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}\)CH2=C.
-
C.
\({\rm{CH}} \equiv {\rm{C - C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}\).
-
D.
\({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{ - CH = CH - C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}\).
Tên thông thường của alkyne có công thức phân tử C2H2 là
-
A.
acetylene.
-
B.
ethylene.
-
C.
ethyne.
-
D.
methyl acethylene.
Chất nào sau đây có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
-
A.
methane.
-
B.
ethylene.
-
C.
acetylene.
-
D.
benzene
Chất nào sau đây tác dụng với HCl thu được vinyl chloride?
-
A.
\({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{4}}}\).
-
B.
\({{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{4}}}\).
-
C.
\({{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}\).
-
D.
\({{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{6}}}\).
Trong phản ứng: aCH2=CH2 + bKMnO4 + cH2O \( \to \) aC2H4(OH)2 + bMnO2 + bKOH. Tỉ lệ số nguyên tử đóng vai trò chất bị oxi hóa : số nguyên tử đóng vai trò chất bị khử là
-
A.
3 : 1.
-
B.
3 : 2.
-
C.
1 : 3.
-
D.
2 : 3.
Để nhận ra khí ethene và ethyne đựng trong hai bình riêng biệt ta có thể dùng
-
A.
dung dịch NaOH.
-
B.
dung dịch KMnO4.
-
C.
dung dịch bromine.
-
D.
dung dịch AgNO3/NH3.
Trong alkyne X Carbon chiếm 92,308%về khối lượng. Biết X cháy theo phương trình nhiệt hóa sau:
Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 100g khí X là
-
A.
- 4314,6 kJ.
-
B.
-4673,3 kJ.
-
C.
4314,6 kJ.
-
D.
4673,3 kJ.
Sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây được dùng làm ống nhựa PVC
-
A.
ethene.
-
B.
vinyl cloride.
-
C.
propene.
-
D.
ethyne.
Cho alkane sau:
\(\begin{array}{l}C{H_3} - \mathop C\limits_| H - \mathop C\limits_| H - C{H_3}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\mathop C\limits_| {H_2}\,\,\,\,C{H_3}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,C{H_3}\end{array}\)
Danh pháp thay thế của alkane trên là
-
A.
2-ethyl-3-methylbutane.
-
B.
2-methyl-3-ethylbutane.
-
C.
3,4-dimethylpentane.
-
D.
2,3-dimethylpentane.
Hợp chất nào sau đây là một alkyne?
-
A.
CH3-CH2-CH2-CH3.
-
B.
CH3-CH=CH2.
-
C.
CH3-CH2-C≡CH.
-
D.
CH2=CH-CH=CH2.
Chất nào sau đây là đồng phân của CH2=CH-CH2-CH2-CH3?
-
A.
(CH3)2C=CH-CH3.
-
B.
CH2=CH-CH2-CH3.
-
C.
CH≡C-CH2-CH2-CH3.
-
D.
CH2=CH-CH2-CH=CH2.
Cho các chất sau :
Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là :
-
A.
I < II < III.
-
B.
II < I < III.
-
C.
III < II < I.
-
D.
II < III < I.
Phản ứng đặc trưng của hydrocacbon no là :
-
A.
Phản ứng tách.
-
B.
Phản ứng thế.
-
C.
Phản ứng cộng.
-
D.
Cả A, B và C.
Cho phản ứng: + HBr
Sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là :
-
A.
CH3CHBrCH(CH3)2.
-
B.
(CH3)2CHCH2CH2Br.
-
C.
CH3CH2CBr(CH3)2.
-
D.
CH3CH(CH3)CH2Br.
Alkene sau có tên gọi là
-
A.
2-methylbut-2-ene.
-
B.
3-methylbut-2-ene.
-
C.
2-metybut-3-ene.
-
D.
3-methylbut-3-ene.