Đặc điểm nào sau đây là của Alkane?
-
A.
Chỉ chứa liên kết đôi.
-
B.
Chỉ chứa liên kết đơn.
-
C.
Có ít nhất một vòng no.
-
D.
Có ít nhất một liên kết đôi.
Dựa vào cấu tạo của alkane
Alkane chỉ chứa liên kết đơn
Đáp án B
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Alkane là các hyđrocarbon
-
A.
no, mạch vòng.
-
B.
no, mạch hở.
-
C.
không no, mạch hở.
-
D.
không no, mạch vòng.
Cho hỗn hợp của Alkane với chlorine khi được đun nóng hoặc chiếu ánh sáng sẽ xảy ra phản ứng thế nguyên tử hydrogen trong alkane bằng nguyên tử halogen. Phản ứng này được gọi là:
-
A.
Phản ứng halogen hóa Alkane
-
B.
Phản ứng hydrogen hóa Alkane
-
C.
Phản ứng reforming
-
D.
Phản ứng oxi hóa.
Khi trộn methane với chlorine và chiếu sáng tử ngoại, theo phản ứng sau:
CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl (đk: ánh sáng) sản phẩm có tên gọi là?
-
A.
chloromethane
-
B.
dichloromethane
-
C.
trichloromethane
-
D.
tetrachloromethane
Trong công nghiệp nguyên liệu sản xuất alkane được lấy từ đâu?
-
A.
Từ khí thiên nhiên và dầu mỏ.
-
B.
Đun nóng CH3COONa khan với hỗn hợp vôi tôi xút.
-
C.
Nhiệt phân đá vôi (CaCO3).
-
D.
Cộng hydrogen với các hydrocarbon không no.
Ethene có công thức phân tử?
-
A.
C2H4.
-
B.
C3H6.
-
C.
C4H8.
-
D.
C5H10.
Alkene là các hyđrocarbon không no, mạch hở, có chứa một liên kết đôi trong phân tử. Công thức chung là
-
A.
CnH2n+2 (n ≥ 1).
-
B.
CnH2n (n ≥ 2).
-
C.
CnH2n (n ≥ 3).
-
D.
CnH2n-2 (n ≥ 2)
Alkyne CH3-C≡C-CH3 có tên gọi là
-
A.
but-1-yne.
-
B.
but-2-yne.
-
C.
methylpropyne.
-
D.
methylbut-1-yne.
Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hyđrogen vào liên kết đôi tạo thành hợp chất nào dưới đây?
-
A.
alkane.
-
B.
alkyne.
-
C.
alkene lớn hơn.
-
D.
cycloalkane.
Cho 247,9 ml khí etylene (ở đkc) phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch bromine 0,5M. Giá trị của V là
-
A.
10
-
B.
20
-
C.
100
-
D.
80
Trong công nghiệp, các alkene đơn giản như etylene, propylene, buthylene được điều chế bằng phương pháp nào dưới đây?
-
A.
đun alcohol với H2SO4 đậm đặc.
-
B.
tách từ khí thiên nhiên.
-
C.
tách hiđrogen hoặc cracking alkane
-
D.
oxi hóa các alkane tương ứng bằng oxygen dư.
Khi cho m (gam) acethylene phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,4g kết tủa màu vàng. Giá trị m?
-
A.
0,26g
-
B.
0,23g.
-
C.
0,24g.
-
D.
0,25g.
Công thức của toluene (hay methylbenzene) là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Lượng chlorobenzene thu được khi cho 15,6 gam C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) với hiệu suất phản ứng đạt 80% là
-
A.
14 gam.
-
B.
16 gam.
-
C.
18 gam.
-
D.
20 gam.
Để thu được 3,7185 lít khí methane (đkc) người ta cần dùng bao nhiêu gam nhôm carbide (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%)?
-
A.
21,6 gam.
-
B.
7,2 gam.
-
C.
6,45 gam.
-
D.
7,5 gam.
Trong công nghiệp benzene, toluene được điều chế từ:
-
A.
Quá trình reforming phân đoạn dầu mỏ chứa các alkane và cycloalkane C6 – C8.
-
B.
Benzen và ethylene với xúc tác acid rắn zeolite.
-
C.
Chưng cất nhựa than đá.
-
D.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử alkane Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là
-
A.
C2H6.
-
B.
C3H8.
-
C.
C4H10.
-
D.
C5H12.
Phân tử methane không tan trong nước vì lí do nào sau đây?
-
A.
Phân tử methane không phân cực.
-
B.
Methane là chất khí.
-
C.
Phân tử khối của methane nhỏ.
-
D.
Methane không có liên kết đôi.
Cho 7,2 gam alkane X tác dụng với chlorine theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 10,65 gam dẫn xuất monochlorine duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
-
A.
(CH3)2CH-CH(CH3)2.
-
B.
CH4.
-
C.
(CH3)4C.
-
D.
CH3CH2CH2CH2CH3.
Thổi 0,25 mol khí ethylene qua 125 ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính (hiệu suất 100%) khối lượng ethylene glycol thu được?
-
A.
11,625 gam.
-
B.
23,25 gam.
-
C.
15,5 gam.
-
D.
31 gam.
Có bao nhiêu đồng phân alkyne có công thức phân tử C6H10 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt?
-
A.
4
-
B.
5
-
C.
6
-
D.
7