Alkylbenzene là hyđrocarbon có chứa
-
A.
vòng benzene.
-
B.
gốc alkyl và vòng benzene.
-
C.
gốc alkyl và hai vòng benzene.
-
D.
gốc alkyl và một vòng benzene.
Dựa vào cấu tạo của arene
Alkylbenzene là hydrocarbon chứa gốc alkyl và một vòng benzene
Đáp án D
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là
-
A.
C2H7N.
-
B.
C2H6O.
-
C.
CH4.
-
D.
C6H5Br.
Cho các chất sau: C6H5CH2Cl ; CH3CHClCH3 ; CH3CH2Br ; CH2=CHCH2Cl. Tên gọi gốc - chức của các chất trên lần lượt là
-
A.
benzyl chloride; isopropyl chloride; ethyl bromide; allyl chloride.
-
B.
benzyl chloride; propyl chloride; methyl bromide; allyl chloride.
-
C.
phenyl chloride; isopropyl chloride; 1,1-đibrometane; 1-chloroprop-2-ene.
-
D.
benzyl chloride; propyl chloride; 1,1-đibrometane; 1-chloroprop-2-ene.
Cho dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo sau:
Danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen trên là
-
A.
3,4-dimethyl-2-chlorohexane.
-
B.
2-chloro-3,4-dimethylhexane.
-
C.
3,4-dimethyl-5-chlorohexane
-
D.
5-chloro-3,4-dimethylhexane.
Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây không đúng?
-
A.
CH3CH(Cl)CH3 + NaOH → CH3CH(OH)CH3 + NaCl
-
B.
CH3CH2Cl + KOH → CH2 = CH2 + KCl + H2O
-
C.
CH3Br + KOH → CH3OH + KBr
-
D.
Thành phần chủ yếu của gas được dùng làm nhiên liệu đun nấu trong gia đình là
-
A.
methane và ethane.
-
B.
methane và propane.
-
C.
propane và butane.
-
D.
Ethane và propane.
Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của alkyne?
-
A.
C3H6.
-
B.
C4H8.
-
C.
C2H2.
-
D.
C3H8.
Ở điều kiện thường hydrocarbon nào sau đây ở thể lỏng?
-
A.
C4H6.
-
B.
C2H4.
-
C.
C3H8.
-
D.
C5H12.
Có bao nhiêu alkyne ứng với công thức phân tử C5H8?
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Hoạt tính sinh học của benzene, toluene là
-
A.
Gây hại cho sức khỏe.
-
B.
Không gây hại cho sức khỏe.
-
C.
Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe.
-
D.
Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.
Phản ứng ........ quá trình biến đổi cấu trúc phân tử các alkane mạch không phân nhánh, mạch hở, không thơm thành các hydrocarbon có mạch phân nhánh hoặc mạch vòng để làm tăng chỉ số octane của xăng và sản xuất các aren làm nguyên liệu cho công nghiệp tổng hợp hữu cơ. Phản ứng được nhắc đến ở đây là phản ứng:
-
A.
Cracking.
-
B.
thế.
-
C.
reforming.
-
D.
oxi hóa không hoàn toàn.
Alkene có công thức tổng quát là
-
A.
CnH2n (n \( \ge \) 2).
-
B.
CnH2n – 2 (n \( \ge \) 2).
-
C.
CnH2n + 2 (n \( \ge \) 1).
-
D.
CnH2n – 6 (n \( \ge \) 6).
Để làm trái cây chín nhanh và đồng đều, đẹp hơn so với chín tự nhiên mà không ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người. Hiện nay, nhiều cơ sở kinh doanh dùng khí X để ủ chín trái cây thay thế cho khí axetilen. Vậy khí X là
-
A.
ethylene.
-
B.
butane.
-
C.
propylne.
-
D.
methane.
Chọn khái niệm đúng về alkene:
-
A.
Alkene là những hydrocarbon có một liên kết đôi trong phân tử là alkene.
-
B.
Alkene là những hydrocarbon mạch hở chỉ chứa các liên kết đơn và có một liên kết đôi trong phân tử
-
C.
Alkene là những hydrocarbon chỉ chứa các liên kết đơn và có một liên kết ba trong phân tử.
-
D.
Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.
Số liên kết xích ma trong phân tử C3H8 là
-
A.
8
-
B.
10
-
C.
11
-
D.
3
Hỗn hợp X gồm 2 alkene khi hydrate hoá được hỗn hợp A chỉ gồm 2 sản phẩm cộng. Vậy hỗn hợp X là
-
A.
CH2=CH2 và CH3-CH=CH-CH3.
-
B.
CH2=CH2 và CH2=CH-CH3.
-
C.
CH3-CH=CH-CH3 và CH3-CH=CH2.
-
D.
(CH3)2C=CH2 và CH3-CH=CH-CH3.
Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì?
-
A.
Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hóa trị IV.
-
B.
Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc vòng).
-
C.
Vì sự thay đổi trật tự trong liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
-
D.
Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro.
Theo IUPAC alkyne CH3-C\( \equiv \)C-CH2-CH3 có tên gọi là
-
A.
Ethane.
-
B.
pentane.
-
C.
2-methylbutane.
-
D.
2,2-dimethylpropane.
Cho alkene vào dung dịch thuốc tím KMnO4 có hiện tượng gì?
-
A.
Kết tủa trắng.
-
B.
Kết tủa vàng.
-
C.
Mất màu.
-
D.
Không có hiện tượng gì.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng?
-
A.
CH3-CH2-CH2-CH3.
-
B.
CH3-C≡C-CH3.
-
C.
CH2=CH-CH2-CH3.
-
D.
CH≡C-CH2-CH3.
Cho các chất sau:
(1) 2-methylbut-1-ene
(2) 3,3-dimethylbut-1-ene
(3) 3-methylpent-1-ene
(4) 3-methylpent-2-ene
Những chất nào là đồng phân của nhau?
-
A.
(3) và (4).
-
B.
(1), (2) và (3).
-
C.
(1) và (2).
-
D.
(2), (3) và (4).