Fill in the blanks with the correct forms of the words in brackets.
16. The islands have a diverse
. Tourists can find various types of sea creatures there. (SYSTEM)
Đáp án:
16. The islands have a diverse
. Tourists can find various types of sea creatures there. (SYSTEM)
Kiến thức: Từ loại
16. Trước tính từ “diverse” (đa dạng) cần một trạng từ.
system (n): hệ thống => eco-system (n): hệ sinh thái
The islands have a eco-system diverse ecosystem. Tourists can find various types of sea creatures there.
(Các hòn đảo có hệ sinh thái đa dạng. Khách du lịch có thể tìm thấy nhiều loại sinh vật biển ở đó.)
Đáp án: eco-system
17. Solar power is just one example of ecological,
energy. (NEW)
Đáp án:
17. Solar power is just one example of ecological,
energy. (NEW)
17. Trước danh từ “energy” (năng lượng) cần một tính từ.
new (adj): mới => renewable (adj): có thể tái tạo
Solar power is just one example of ecological, renewable energy.
(Năng lượng mặt trời chỉ là một ví dụ về năng lượng sinh thái, tái tạo.)
Đáp án: renewable
18.
diets allow people to remain energetic throughout the day. (NUTRITION)
Đáp án:
18.
diets allow people to remain energetic throughout the day. (NUTRITION)
18. Trước danh từ “diets” (chế độ ăn) cần một tính từ.
nutrtion (n): dinh dưỡng => nutritious (adj): có dinh dưỡng
Nutritious diets allow people to remain energetic throughout the day.
(Chế độ ăn uống dinh dưỡng cho phép mọi người duy trì năng lượng suốt cả ngày.)
Đáp án: nutritious
19.
panels can still generate some electricity on gloomy days. (SUN)
Đáp án:
19.
panels can still generate some electricity on gloomy days. (SUN)
19. Trước danh từ “panels” (các tấm) cần một tính từ.
sun (n): mặt trời => solar (adj): thuộc về mặt trời
Solar panels can still generate some electricity on gloomy days.
(Các tấm pin mặt trời vẫn có thể tạo ra một ít điện vào những ngày u ám.)
Đáp án: solar
20.
remains of historic monuments are uncovered in Thăng Long Impereial Citadel. (ARCHAEOLOGY)
Đáp án:
20.
remains of historic monuments are uncovered in Thăng Long Impereial Citadel. (ARCHAEOLOGY)
20. Trước danh từ “remains” (di tích) cần một tính từ.
archaeology (n): khảo cổ học => archaeological (adj): thuộc về khảo cổ
Archaeological remains of historic monuments are uncovered in Thăng Long Impereial Citadel.
(Di tích khảo cổ di tích lịch sử được phát hiện ở Hoàng thành Thăng Long.)
Đáp án: archaeological