Đề bài

Choose the best option for each of the questions.


Câu 1

We neither took pictures _______ made noise inside the mausoleum.

  • A.

    or 

  • B.

    nor

  • C.

    not only 

  • D.

    and

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

either…or: hoặc…hoặc

neither…nor: cả hai đều không

not only…but also: không chỉ…mà còn

and: và

We neither took pictures nor made noise inside the mausoleum.

(Chúng tôi không chụp ảnh cũng không gây ồn ào bên trong lăng.)

Chọn B


Câu 2

Not only Peter but also his friends _____ visiting the Sydney Opera House.

  • A.

    enjoys

  • B.

    enjoy

  • C.

    enjoying

  • D.

    is enjoying

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chia thì động từ

Lời giải chi tiết :

Not only A but also B => động từ chia theo chủ ngữ B là chủ ngữ số nhiều “his friends” (bạn của anh ấy): S + Vo.

Not only Peter but also his friends enjoy visiting the Sydney Opera House.

(Không chỉ Peter mà cả bạn bè của anh ấy cũng thích đến thăm Nhà hát Opera Sydney.)

Chọn B


Câu 3

This opera house is a _______ in the city; everyone knows it.

  • A.

    landmark

  • B.

    railway

  • C.

    light house

  • D.

    check-in

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

landmark (n): địa điểm

railway (n): đường sắt

light house (n): ngọn hải đăng

check-in (n): điểm check in

This opera house is a landmark in the city; everyone knows it.

(Nhà hát opera này là một địa danh nổi tiếng của thành phố; mọi người đều biết điều đó)

Chọn A


Câu 4

Mum: __________ - Ashley: Sue, mum.

  • A.

    What now?

  • B.

    What are you looking at?

  • C.

    What do you need the account number for?

  • D.

    Can you help me make an online donation to the historical society?

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp  

Lời giải chi tiết :

A. What now?

(Bây giờ thì sao?)

B. What are you looking at?

(Bạn đang nhìn gì vậy?)

C. What do you need the account number for?

(Bạn cần số tài khoản để làm gì?)

D. Can you help me make an online donation to the historical society?

(Bạn có thể giúp tôi quyên góp trực tuyến cho tổ chức lịch sử được không?)

Mum: Can you help me make an online donation to the historical society? - Ashley: Sure, mum.

(Mẹ: Con có thể giúp mẹ quyên góp trực tuyến cho tổ chức lịch sử được không? - Ashley: Chắc chắn, mẹ.)

Chọn D


Câu 5

Mason: Everyone can reduce carbon dioxide by planting trees. – Tyler: ___________

  • A.

    Did they?

  • B.

    Right!

  • C.

    Yes, please.

  • D.

    Can I?

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp 

Lời giải chi tiết :

Did they? (Phải không)

Right! (Đúng vậy!)

Yes, please. (Vâng, làm ơn)

Can I? (Tôi có thể không?)

Mason: Everyone can reduce carbon dioxide by planting trees. – Tyler: Right!

(Mason: Mọi người đều có thể giảm lượng khí carbon dioxide bằng cách trồng cây. – Tyler: Đúng rồi!)

Chọn B


Câu 6

Between 1990 and 2020, the amount of greenhouse gases produced by human activities ________ by 7%.

  • A.

    fall 

  • B.

    falls

  • C.

    fell

  • D.

    has fallen

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu thì quá khứ đơn “Between 1990 and 2020” (Từ năm 1990 đến năm 2020) => cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định của động từ thường: S + V2/ed.

Between 1990 and 2020, the amount of greenhouse gases produced by human activities fell by 7%.

(Từ năm 1990 đến năm 2020, lượng khí nhà kính do hoạt động của con người tạo ra đã giảm 7%.)

Chọn C


Câu 7

Deserts might support some wildlife, including plants and animals that can live ________ much water.

  • A.

    with 

  • B.

    without

  • C.

    in

  • D.

    under

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

with: với

without: mà không có

in: trong

under: dưới

Deserts might support some wildlife, including plants and animals that can live without much water.

(Sa mạc có thể hỗ trợ một số động vật hoang dã, bao gồm cả thực vật và động vật có thể sống mà không cần nhiều nước.)

Chọn B


Câu 8

Towers are Fred’s favourite type of tourist __________.

  • A.

    province

  • B.

    attraction

  • C.

    feature 

  • D.

    location

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

province (n): tỉnh

attraction (n): điểm thu hút

feature (n): đặc điểm

location (n): vị trí

Towers are Fred’s favourite type of tourist attraction.

(Tháp là loại hình thu hút khách du lịch yêu thích của Fred.)

Chọn B


Câu 9

Lisa’s flight to Hanoi took ______ an hour late, so she was late for the trip to the pagoda.

  • A.

    off

  • B.

    up

  • C.

    in

  • D.

    away

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

Cụm động từ “take off”: cất cánh

Lisa’s flight to Hanoi took off an hour late, so she was late for the trip to the pagoda.

(Chuyến bay về Hà Nội của Lisa cất cánh muộn một tiếng nên cô bị trễ chuyến đi chùa.)

Chọn A


Câu 10

Tiffany is _______ making rude comments about her friends’ body images. Her attitude is unacceptable!

  • A.

    often 

  • B.

    usually

  • C.

    always

  • D.

    never

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trạng từ tần suất

Lời giải chi tiết :

often: thường

usually: thường xuyên

always: luôn luôn

never: không bao giờ

Cấu trúc than phiền: S + tobe + always + V-ing.

Tiffany is always making rude comments about her friends’ body images. Her attitude is unacceptable!

(Tiffany luôn đưa ra những nhận xét thô lỗ về hình ảnh cơ thể của bạn bè mình. Thái độ của cô ấy là không thể chấp nhận được!)

Chọn C


Câu 11

It is very important to show ________ for the elderly.

  • A.

    advice

  • B.

    respect 

  • C.

    power

  • D.

    behaviour

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

advice (n): lời khuyên

respect (n): sự tôn trọng

power (n): năng lượng

behaviour (n): hành vi

It is very important to show respect for the elderly.

(Điều rất quan trọng là thể hiện sự tôn trọng đối với người lớn tuổi.)

Chọn B