Đề bài

Complete the second sentences so that they mean the same as the first using the given words in brackets.

31. I would prefer to study abroad. (RATHER)

I

Đáp án:

I

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

31. would prefer to V0 = would rather V0: thích làm gì đó hơn

I would prefer to study abroad.

(Tôi muốn đi du học hơn.)

Đáp án: I would rather study aboard.

32. Going to study in Europe is very expensive. (MUCH)

Going to study in Europe costs

Đáp án:

Going to study in Europe costs

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết :

32. expensive: đắt đỏ = cost so much money: tốn rất nhiều tiền

Going to study in Europe is very expensive.

(Đi du học ở châu Âu rất tốn kém.)

Đáp án: Going to study in Europe costs so much money.

(Đi du học ở châu Âu tốn rất nhiều tiền.)

33. We left the movie theater early because the film was too boring. (SO)

The film

Đáp án:

The film

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh đề kết quả “so…that”

Lời giải chi tiết :

33. Cấu trúc: S1 + V1 + so + adj + that + S2 + V2 + … .

We left the movie theater early because the film was too boring.

(Chúng tôi rời rạp chiếu phim sớm vì phim quá chán.)

Đáp án: The film was so boring that we left the movie theater early.

(Bộ phim quá chán đến nỗi mà nên chúng tôi đã rời rạp chiếu phim sớm.)

34. The charity dance raised a lot of money, so it was really successful. (SUCH)

It was

Đáp án:

It was

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh đề kết quả “such…that”

Lời giải chi tiết :

34. Cấu trúc S1 + V1 + such + (adj) + N + that + S2 + V2 + … .

The charity dance raised a lot of money, so it was really successful.

(Tổ chức từ thiện đã gây được nhiều tiền, vì vậy nó thật sự thành công.)

Đáp án: It was such a successful charity that it raised a lot of money.

(Đó là một buổi khiêu vũ từ thiện thành công đến nỗi nó đã khuyên góp được rất nhiều tiền.)

35. American universities have a lot of scholarships for international students. (SO)

There are

Đáp án:

There are

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cấu trúc “there be”

Lời giải chi tiết :

35. Cấu trúc: There are + many + danh từ số nhiều

American universities have a lot of scholarships for international students.

(Các trường đại học ở Mỹ có nhiều học bổng cho sinh viên quốc tế.)

Đáp án: There are a lot of scholarships for international students in American universities.

(Có nhiều.học bổng cho sinh viên quốc tế ở các trường học ở Mỹ.)