Choose the best option to complete each of the following sentences.
Choose the best option to complete each of the following sentences.
A(n)________ is a meeting between the leaders of countries to discuss important issues.
-
A.
declaration
-
B.
summit
-
C.
itinerary
-
D.
spotlight
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
declaration (n): tuyên ngôn
summit (n): hội nghị thượng đỉnh
itinerary (n): hành trình, con đường đi
spotlight (n): sự nổi bật
A summit is a meeting between the leaders of countries to discuss important issues.
Tạm dịch: Một hội nghị thượng đỉnh là một cuộc gặp mặt giữa các nguyên thủ quốc gia để thảo luận về những vấn đề quan trọng.
Đáp án: B
People often visit Wat Kang, a beautiful temple to pray _______ good health.
-
A.
for
-
B.
about
-
C.
to
-
D.
of
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ
pray for sb/sth: cầu nguyện cho ai/ cái gì
People often visit Wat Kang, a beautiful temple to pray for good health.
Tạm dịch: Mọi người thường ghé qua Wat Kang, một ngôi đền tuyệt đẹp để cầu mong sức khỏe.
Đáp án: A
Kate: Where will we stay at the camp? – Peggy: ____________
-
A.
It has modern facilities.
-
B.
You will find it easily.
-
C.
Probably in a town by the sea.
-
D.
We’ll go there by bus.
Đáp án: C
Kiến thức: Kỹ năng giao tiếp
A. Nó có cơ sở vật chất hiện đại.
B. Bạn sẽ tìm thấy nó dễ dàng thôi.
C. Có lẽ là trong một thị trấn cạnh bờ biển.
D. Chúng ta sẽ đến đó bằng xe buýt.
Kate: Where will we stay at the camp? – Peggy: Probably in a town by the sea.
(Kate: Chúng ta sẽ ở đâu ở khu cắm trại? – Peggy: Có lẽ là trong một thị trấn cạnh bờ biển.)
Đáp án: C
In the United States, fossil fuels are the main sources to __________ about 60% of total electricity generation in 2020.
-
A.
produce
-
B.
product
-
C.
producing
-
D.
be produced
Đáp án: B
Kiến thức: Dạng của động từ
to + V0: để làm điều gì đó
In the United States, fossil fuels are the main sources to produce about 60% of total electricity generation in 2020.
Tạm dịch: Ở Hoa Kỳ, nhiên liệu hóa thạch là nguồn nguyên liệu chính để sản xuất khoảng 60% tổng lượng điện năng tạo ra trong năm 2020.
Đáp án: B
Climate scientists are discussing the __________ of the Amazon rainforest deforestation.
-
A.
complexion
-
B.
complicated
-
C.
complexity
-
D.
complex
Đáp án: C
Kiến thức: Từ loại
Trước chỗ trống là mạo từ the nên ta sẽ điền một danh từ vào chỗ trống.
complexity (n): sự phức tạp
complexon (n): nước da
complicated (adj): phức tạp
complex (adj): phức tạp
Climate scientists are discussing the complexity of the Amazon rainforest deforestation.
Tạm dịch: Các nhà khoa học về khí hậu đang bàn bạc về sự phức tạp của việc phá rừng mưa nhiệt đới Amazon.
Đáp án: C
Jenifer: Increasing tax on fuel would encourage people to use more public transportation. Is it a good idea? – Liam: ____________.
-
A.
Of course, it is
-
B.
That’s very cheap
-
C.
I have no idea
-
D.
I wonder why
Đáp án: A
Kiến thức: Kỹ năng giao tiếp
A. Tất nhiên rồi
B. Nó rất rẻ
C. Tôi không có ý kiến
D. Tôi thắc mắc tại sao
Jenifer: Increasing tax on fuel would encourage people to use more public transportation. Is it a good idea? – Liam: Of course, it is.
(Jenifer: Tăng thuế vào xăng dầu sẽ khuyến khích người dân sử dụng phương tiện công cộng nhiều hơn. Đó có phải là ý hay không? – Liam: Tất nhiên rồi.)
Đáp án: A
Social media __________ is one of the social issues that many people are concerned about.
-
A.
addict
-
B.
addiction
-
C.
addictive
-
D.
addicted
Đáp án: B
Kiến thức: Từ loại
“Social media _____” là một cụm danh từ, ta sẽ điền một danh từ vào chỗ trống.
addiction (n): sự nghiện ngập
Social media addiction is one of the social issues that many people are concerned about.
Tạm dịch: Việc nghiện mạng xã hội ở giới trẻ là một trong những vấn đề xã hội khiến nhiều người lo lắng.
Đáp án: B
The local authority should_______ more money in improving the quality of their local products so that they can be exported to other countries.
-
A.
invest
-
B.
waste
-
C.
withdraw
-
D.
reduce
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
invest (v): đầu tư
waste (v): lãng phí
withdraw (v): rút lui
reduce (v): giảm
The local authority should invest more money in improving the quality of their local products so that they can be exported to other countries.
Tạm dịch: Chính quyền địa phương nên đầu tư nhiều tiền hơn vào việc cải thiện chất lượng của các sản phẩm địa phương để chúng có thể được xuất khẩu ra nước ngoài.
Đáp án: A
One of the top _______ in our modern society is that people starting to realize materialism can’t buy them happiness.
-
A.
chances
-
B.
thoughts
-
C.
shows
-
D.
trends
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
chance (n): cơ hội
thought (n): suy nghĩ
show (n): buổi biểu diễn
trend (n): xu hướng
One of the top trends in our modern society is that people starting to realize materialism can’t buy them happiness.
Tạm dịch: Một trong những xu hướng hàng đầu trong xã hội hiện đại là mọi người bắt đầu nhận ra rằng chủ nghĩa vật chất thì không thể mua được hạnh phúc.
Đáp án: D
Jack’s motorcycle was stolen yesterday. He___________ it.
-
A.
should have locked
-
B.
locked
-
C.
should lock
-
D.
shouldn’t have locked
Đáp án: A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
should have V3/ed: Đáng lý ra nên làm điều gì đó
Jack’s motorcycle was stolen yesterday. He should have locked it.
Tạm dịch: Hôm qua xe máy của Jack đã bị trộm. Đáng lí ra anh ấy nên khóa nó lại.
Đáp án: A
David __________ fit by doing exercises in the gym twice a week.
-
A.
makes
-
B.
does
-
C.
seems
-
D.
keeps
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
keep fit: giữ dáng
David keeps fit by doing exercises in the gym twice a week.
Tạm dịch: David giữ dáng bằng cách tập luyện ở phòng gym 2 lần 1 tuần.
Đáp án: D
Nuts are rich ____________ protein, vitamins and minerals.
-
A.
with
-
B.
of
-
C.
in
-
D.
for
Đáp án: C
Kiến thức: Giới từ
rich in sth: giàu (chất…)
Nuts are rich in protein, vitamins and minerals.
Tạm dịch: Các loại quả hạch giàu đạm, vitamin và khoáng chất.
Đáp án: C