Đề bài

Give the correct form of the word in the brackets in the following questions.

17. Despite their

, she found it in her heart to forgive him and give their friendship another chance. (DIFFER)

Đáp án:

17. Despite their

, she found it in her heart to forgive him and give their friendship another chance. (DIFFER)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

17. Đằng trước chỗ trống là một tính từ sở hữu nên ta cần điền một danh từ vào chỗ trống.

differ (v): làm khác đi

difference (n): sự khác biệt

Despite their differences, she found it in her heart to forgive him and give their friendship another chance.

Tạm dịch: Bất chấp mâu thuẫn giữa họ, trong lòng cô ấy cảm thấy nên tha chứ và cho tình bạn của họ một cơ hộ khác.

Đáp án: difference

18. As a young

actor, he moved to Hollywood to rub elbows with the industry's biggest stars. (ASPIRE)

Đáp án:

18. As a young

actor, he moved to Hollywood to rub elbows with the industry's biggest stars. (ASPIRE)

Lời giải chi tiết :

18. Sau chỗ trống là một danh từ nên ta sẽ điền một tính từ vào chỗ trống.

aspire (v): khát khao

aspiring (adj): đầy tham vọng

As a young aspiring actor, he moved to Hollywood to rub elbows with the industry's biggest stars.

Tạm dịch: Là một diễn viên trẻ đầy khát khao, anh ấy chuyển đến Hollywood để cọ xát với những tên tuổi lớn nhất trong ngành.

Đáp án: aspiring

19. We need to find out which emotions

which parts of the body. (EFFECT)

Đáp án:

19. We need to find out which emotions

which parts of the body. (EFFECT)

Lời giải chi tiết :

19. “which emotion … the body” là một mệnh đề. Emotions là chủ ngữ, vậy là cần điền một động từ vào chỗ trống.

effect (n): sự ảnh hưởng

affect (v): tác động

We need to find out which emotions affect which parts of the body.

Tạm dịch: Chúng ta cần tìm ra cảm xúc nào ảnh hưởng đến bộ phận nào của cơ thể.

Đáp án: affect

20. Environmentalists insist that something should be done about the alarming habitat

. (DESTROY)

Đáp án:

20. Environmentalists insist that something should be done about the alarming habitat

. (DESTROY)

Lời giải chi tiết :

20. Sau mạo từ "the" và tính từ "alarming" cần cụm danh từ. Trước chỗ trống là một danh từ nên ta cần điền một danh từ vào chỗ trống để tạo một cụm danh từ.

destroy (v): phá hủy

destruction (n): sự phá hủy

Environmentalists insist that something should be done about the alarming habitat destruction.

Tạm dịch: Các nhà bảo vệ môi trường nhấn mạnh rằng cần phải làm gì đó về tình trạng phá hủy môi trường sống đáng báo động.

Đáp án: destruction