Listen to a dialogue between Mr Smith and his doctor about a diet. Complete the flow chart (36 - 40). Write NO MORE THAN TWO WORDS for each answer.
Steps for Following a Diet
Meal Planning
Choose food and dishes from diet 36)
______
.
Đáp án:
Choose food and dishes from diet 36)
program
.
Kiến thức: Kỹ năng nghe hiểu
36. program (n): chương trình
Choose food and dishes from diet 36) program.
(Chọn thực phẩm và các món ăn theo chương trình ăn kiêng.)
Thông tin:
Doctor: Correct. To begin with, you must choose food on this diet program and write down your choices for the first week.
(Bác sĩ: Đúng. Để bắt đầu, bạn phải chọn thức ăn trong chương trình ăn kiêng này và viết ra những lựa chọn của bạn trong tuần đầu tiên.)
Đáp án: program
37)
______
on which food is for each meal.
Đáp án:
37)
Decide
on which food is for each meal.
37. decide (v): quyết định
37) Decide on which food is for each meal.
(Quyết định thực phẩm sẽ dùng cho mỗi bữa ăn.)
Thông tin:
Doctor: Yes, but then you must decide which food you will have at each meal.
(Bác sĩ: Vâng, nhưng sau đó bạn phải quyết định loại thức ăn bạn sẽ ăn trong mỗi bữa ăn.)
Đáp án: decide
Don't forget to include healthy snacks.
Shopping List
Make a shopping list from your menu. Only buy food from the list to avoid buying 38)
______
food.
Đáp án:
Make a shopping list from your menu. Only buy food from the list to avoid buying 38)
unhealthy
food.
38. unhealthy (adj): không lành mạnh
Make a shopping list from your menu. Only buy food from the list to avoid buying 38) unhealthy food.
(Hãy viết một danh sách mua đồ từ thực đơn của bạn. Chỉ mua những thực phẩm trong danh sách và tránh mua thực phẩm không lành mạnh.)
Thông tin:
Doctor: Good! Just make sure you only buy food from the list. This way you will avoid buying unhealthy food.
(Bác sĩ: Tốt! Chỉ cần chắc chắn rằng bạn chỉ mua thực phẩm từ danh sách. Bằng cách này bạn sẽ tránh mua thực phẩm không lành mạnh.)
Đáp án: unhealthy
Food Diary
39)
______
a food diary of everything you eat.
Đáp án:
39)
Keep
a food diary of everything you eat.
39. keep (v): giữ
39) Keep a food diary of everything you eat.
(Giữ một nhật ký đồ ăn của những gì bạn đã ăn.)
Thông tin:
Doctor: Yes. But there is one final step. You must keep a food diary and write down everything you eat each day.
(Bác sĩ: Vâng. Nhưng còn một bước cuối cùng. Bạn phải ghi nhật ký thực phẩm và viết ra mọi thứ bạn ăn mỗi ngày.)
Đáp án: keep
This helps you 40)
______
of what you are eating.
Đáp án:
This helps you 40)
keep track
of what you are eating.
40. keep track: theo dõi, đánh dấu
This helps you 40) keep track of what you are eating.
(Điều này giúp bạn theo dõi những gì chúng ta ăn.)
Thông tin:
Doctor: A food diary is an excellent way for you to keep track of the food you are eating.
(Bác sĩ: Nhật ký thực phẩm là một cách tuyệt vời để bạn theo dõi thực phẩm bạn đang ăn.)
Đáp án: keep track