Đề bài

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.


Câu 1

Little Pete is an adorable child. He _______ on very well with anyone around him.

  • A.

    catches

  • B.

    fits

  • C.

    gets

  • D.

    runs

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

get on well with sb: sống hòa thuận với ai đó

Little Pete is an adorable child. He gets on very well with anyone around him.

Tạm dịch: Pete nhí là một đứa trẻ đáng yêu. Cậu bé chơi với tất cả những ai ở quanh cậu ấy.

Đáp án: C


Câu 2

After a while, John got used to _______ care of himself living in the dormitory.

  • A.

    take

  • B.

    being taken

  • C.

    taking

  • D.

    be taken

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cấu trúc với used to

Lời giải chi tiết :

get used to + Ving: đã quen với điều gì đó

After a while, John got used to taking care of himself living in the dormitory.

Tạm dịch: Sau một thời gian, John đã quen với việc tự chăm sóc bản thân trong kí túc xá.

Đáp án: C


Câu 3

We _______ the house all morning. That’s why we are exhausted.

  • A.

    have cleaned

  • B.

    have been cleaning

  • C.

    were cleaning

  • D.

    cleaned

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì của động từ

Lời giải chi tiết :

Ta có all morning là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh tính chất liên tục và kéo dài của hành động. Cấu trúc: S + has/have been V3/ed + …

We have been cleaning the house all morning. That’s why we are exhausted.

Tạm dịch: Chúng tôi đã dọn dẹp nhà cửa cả buổi sáng. Đó là lí do tại sao chúng tôi kiệt sức.

Đáp án: B


Câu 4

Mr. Pike is fond of decorating his own restaurant _______ the things he has collected.

  • A.

    on

  • B.

    in

  • C.

    by

  • D.

    with

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc decorate sth with sth: trang trí cái gì bằng cái gì

Mr. Pike is fond of decorating his own restaurant with the things he has collected.

Tạm dịch: Ông Pike rất thích trang trí nhà hàng của mình bằng những thứ mà ông ấy thu thập được.

Đáp án: B


Câu 5

We have read several books by J.K Rowling _______.

  • A.

    from now on

  • B.

    from then on

  • C.

    so far 

  • D.

    last year

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì của động từ

Lời giải chi tiết :

from now on: kể từ giờ

from then on: kể từ đó

so far: cho đến bây giờ

last year: năm ngoái

Đáp án C là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.

We have read several books by J.K Rowling so far.

Tạm dịch: Cho đến bây giờ chúng tôi đã đọc được vài cuốn sách của nhà văn J.K Rowling rồi.

Đáp án: C


Câu 6

I regret _____ the opportunity to attend the concert last night.

  • A.

    miss 

  • B.

    missing

  • C.

    missed 

  • D.

    to miss

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng của động từ

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: regret + Ving: hối hận vì đã làm một điều gì đó

I regret missing the opportunity to attend the concert last night.

Tạm dịch: Tôi hối hận vì đã bỏ lỡ cơ hội tham dự buổi hòa nhạc tối qua.

Đáp án: B


Câu 7

The sudden change in _____ pressure often accompanies approaching storms.

  • A.

    peer

  • B.

    blood

  • C.

    atmospheric 

  • D.

    room

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

peer pressure: áp lực đồng trang lứa

blood pressure: huyết áp

atmospheric pressure: áp suất khí quyển

room: phòng

The sudden change in atmospheric pressure often accompanies approaching storms.

Tạm dịch: Sự thay đổi đột ngột trong áp suất khí quyển thường đi kèm với những cơn bão đang đến gần.

Đáp án: C


Câu 8

They are looking _____ protect their identity on the Internet.

  • A.

    for

  • B.

    at

  • C.

    to

  • D.

    forward to

Đáp án: C

Phương pháp giải :

be looking to do sth: đang lên kế hoạch để làm việc gì

They are looking to protect their identity on the Internet.

Tạm dịch: Họ đang lên kế hoạch bảo vệ thông tin cá nhân của họ trên Internet.

Đáp án: C

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

be looking to do sth: đang lên kế hoạch để làm việc gì

They are looking to protect their identity on the Internet.

Tạm dịch: Họ đang lên kế hoạch bảo vệ thông tin cá nhân của họ trên Internet.

Đáp án: C


Câu 9

_____ the development projects brought new job opportunities to the area, but they have also improved the local infrastructure and increased access to essential services for the residents.

  • A.

    Not only did

  • B.

    Not only had

  • C.

    Not only have 

  • D.

    Not only will

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đảo ngữ

Lời giải chi tiết :

Not only + has/have + S1 + V3/ed + …, but S2 + have V3/ed + ….

Not only have the development projects brought new job opportunities to the area, but they have also improved the local infrastructure and increased access to essential services for the residents.

Tạm dịch: Dự án phát triển không chỉ đem lại những cơ hội việc làm mới trong khu vực mà chúng còn cải thiện cơ sở hạ tầng địa phương và tăng cường khả năng tiếp cận các dịch vụ thiết yếu cho người dân.

Đáp án: C


Câu 10

The target company's logo features several _____ circles around a central point.

  • A.

    perpendicular

  • B.

    oblique

  • C.

    zigzag

  • D.

    concentric

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

 

Lời giải chi tiết :

perpendicular (adj): vuông góc

oblique (adj): xiên, chéo, quanh co

zigzag (adj): theo hình chữ chi, ngoằn ngoèo

concentric (adj): đồng tâm

The target company's logo features several concentric circles around a central point.

Tạm dịch: Logo của công ty đích mô tả những nét nổi bật của nhiều đường tròn xung quanh một tâm.

Đáp án: D