Rearrange the given words to make complete sentences. Do not change the given words.
31. photos / her / taking / loves / she / with / digital / camera / her / and / pictures / uploads / often / her / to / Facebook / page /.
Đáp án:
Kiến thức: Câu ghép - thì hiện tại đơn
31. Thì hiện tại đơn: S + V(s/es) + O
love + V-ing: yêu thích làm gì
and: và
Đáp án: She loves taking photos with her digital camera and often uploads her pictures to her Facebook page.
(Cô ấy thích chụp ảnh bằng máy ảnh kỹ thuật số và thường đăng ảnh lên trang Facebook của mình.)
32. the / sunset / watching / I / at / sea. / swimming / dolphins / the coast, / saw / the / was / I While / in
Đáp án:
Kiến thức: Thì quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn
32. Câu diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào: While/When + S1 + was/were + V-ing + , + S + V-ed.
Đáp án: While I was watching the sunset on the coast, I saw dolphins swimming at the sea.
(Khi tôi đang ngắm hoàng hôn trên bờ biển, tôi thấy cá heo bơi lội trên biển.)
33. prefer / tonight / you / what / watch / would / to /?
Đáp án:
Kiến thức: to V
33. Cấu trúc “prefer + to V”: thích làm gì.
Đáp án: What would you prefer to watch tonight?
(Bạn muốn xem gì tối nay?)
34. both / abstract thinking. / to / and / important / develop / imaginal thinking / It's / children's
Đáp án:
Kiến thức: to V sau tính từ
34. Cấu trúc “It’s important to V”: điều quan trọng là …
Đáp án: It's important to develop both children's abstract thinking and imaginal thinking.
(Điều quan trọng là phát triển cả tư duy trừu tượng và tư duy tưởng tượng của trẻ.)
35. and / too. / starts / My voice / deeper / Nam’s voice / get / does, / to
Đáp án:
Kiến thức: Cấu trúc đồng tình
35. Cấu trúc diễn tả sự đồng tình, đồng ý trong câu khẳng định: “S + do/does, too”: Ai đó/cái gì cũng vậy.
Đáp án: My voice starts to get deeper, and Nam’s voice does, too.
(Giọng tôi bắt đầu trầm hơn và giọng Nam cũng vậy.)