Rearrange the given words to make complete sentences. Do not change the given words
31. new / a / iPod / buy / to / wants / he /. because/ music/ listening/ likes/ he/ to/ on/ his/ earphones/.
Đáp án:
Kiến thức: V-ing/ to V
31. “want to V”: muốn làm gì; “like + V-ing”: thích làm gì.
Đáp án: He wants to buy a new iPod because he likes listening to music on his earphones.
(Anh ấy muốn mua một chiếc iPod mới vì anh ấy thích nghe nhạc bằng tai nghe.)
32. camping / could / open air / the / us. / we / the / of / around / in / all / sounds / hear / wildlife / While
Đáp án:
Kiến thức: Thì quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn
32. Dạng rút gọn mệnh đề của câu diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào: “While + V-ing, S + V-ed + O.”
Đáp án: While camping in the open air, we could hear all the sounds of wildlife around us.
(Khi cắm trại ngoài trời, chúng tôi có thể nghe thấy tất cả âm thanh của động vật hoang dã xung quanh mình.)
33. rather / or / read / watch / would / a novel / you / some films / ?
Đáp án:
Kiến thức: Động từ nguyên thể
33. Cấu trúc “would you rather + v-inf + or + v-inf?”: muốn làm gì hơn.
Đáp án: Would you rather read a novel or watch some films?
(Bạn thích đọc tiểu thuyết hay xem phim hơn?)
34. neither / My mother / doesn’t / like / her photos / on / my sister. / and / Instagram, / does / posting
Đáp án:
Kiến thức: Cấu trúc đồng tình
35. the / The / food. / providing / disaster / natural / by / of / were / the / victims / volunteers / helping
Đáp án:
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
35. Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were V-ing
“by + V-ing”: bằng cách nào
Đáp án: The volunteers were helping the victims of the natural disaster by providing food.
(Các tình nguyện viên đang giúp đỡ các nạn nhân của thảm họa thiên nhiên bằng cách cung cấp thực phẩm.)