Write the correct forms of the words in brackets.
16. Some
are practicing in the skate park at the moment. (SKATE)
Đáp án:
16. Some
are practicing in the skate park at the moment. (SKATE)
Kiến thức: Từ loại
16. Phía sau có động từ “are practicing” => vị trí còn trống cần điền danh từ chỉ người số nhiều làm chủ ngữ cho câu.
skate (n): giày trượt băng
skaters (n): vận động viên trượt băng
Some skaters are practicing in the skate park at the moment.
(Hiện tại có một số vận động viên trượt băng đang tập luyện ở công viên trượt băng.)
Đáp án: skaters
17. Thousands of buildings collapsed in the
. It was very heartbreaking. (EARTH)
Đáp án:
17. Thousands of buildings collapsed in the
. It was very heartbreaking. (EARTH)
17. Vị trí còn trống cần điền một danh từ mang nghĩa “trận động đất” để phù hợp với nghĩa của câu.
earth (n): trái đất
earthquake (n): động đất
Thousands of buildings collapsed in the earthquake. It was very heartbreaking.
(Hàng nghìn tòa nhà sụp đổ trong trận động đất. Điều này rất đau lòng.)
Đáp án: earthquake
18. She has made a television
on poverty in our cities, which offers an insight into the everyday lives of many poor people. (DOCUMENT)
Đáp án:
18. She has made a television
on poverty in our cities, which offers an insight into the everyday lives of many poor people. (DOCUMENT)
18. Vị trí còn trống cần điền một danh từ đi với “television” để tạo thành cụm “television documentary”: phim tài liệu truyền hình.
document (n): tài liệu
documentary (n): phim tài liệu
She has made a television documentary on poverty in our cities, which offers an insight into the everyday lives of many poor people.
(Cô ấy đã thực hiện một bộ phim tài liệu truyền hình về tình trạng nghèo đói ở các thành phố của chúng ta, mang đến cái nhìn sâu sắc về cuộc sống hàng ngày của nhiều người nghèo.)
Đáp án: documentary
19. During
significant changes in sleep occur. (ADULT)
Đáp án:
19. During
significant changes in sleep occur. (ADULT)
19. Vị trí còn trống cần điền một danh từ mang nghĩa “tuổi trưởng thành”.
adult (n): người trưởng thành
adulthood (n): tuổi trưởng thành
During adulthood, significant changes in sleep occur.
(Ở tuổi trưởng thành, giấc ngủ có những thay đổi đáng kể.)
Đáp án: adulthood
20. My sister is a(n) vlogger. She makes videos for
on the internet. (VIEW)
Đáp án:
20. My sister is a(n) vlogger. She makes videos for
on the internet. (VIEW)
20. Cấu trúc “make sth for sb”: làm cái gì cho ai đó => Vị trí còn trống cần điền một danh từ số nhiều chỉ người.
view (v): xem
viewers (n): người xem
My sister is a vlogger. She makes videos for viewers on the internet.
(Em gái tôi là một vlogger. Cô ấy làm video cho người xem trên internet.)
Đáp án: viewers