Make complete sentences using the prompts.
34. My mum/ take/ train/ city centre/ at the moment.
Đáp án:
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
34. “at the moment” (lúc này) dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn;
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + V-ing
take a train to somewhere : đi tàu đến đâu
My mum is taking a train to the city centre at the moment.
(Mẹ tôi đang đi tàu đến trung tâm thành phố vào lúc này.)
Đáp án: My mum is taking a train to the city centre at the moment.
35. David/ feel/ relieved/ because/ no one/ get injured/ during/ disaster/ last week.
Đáp án:
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
35. last week: tuần trước dấu hiệu thì quá khứ đơn => Động từ chia ở thì quá khứ.
David felt relieved because no one got injured during the disaster last week.
(Mẹ tôi đang đi tàu đến trung tâm thành phố vào lúc này.)
Đáp án: David felt relieved because no one got injured during the disaster last week.