Give the correct form of the words in the brackets.
16. I live in a big apartment in the city. It’s a
place. (CROWD)
Đáp án:
16. I live in a big apartment in the city. It’s a
place. (CROWD)
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
16. Cấu trúc: S + be + adj => cần một tính từ chủ động để mô tả tính chất của sự vật
crow (n): đám đông
crowded (adj): đông đúc
I live in a big apartment in the city. It’s a crowded place.
(Tôi sống trong một căn hộ lớn ở thành phố. Đó là một nơi đông đúc.)
Đáp án: crowded
17. It’s amazing to live in the city because there’s lots of
. (ENTERTAIN)
Đáp án:
17. It’s amazing to live in the city because there’s lots of
. (ENTERTAIN)
17. Sau “lots of” cần một danh từ.
entertain (v): giải trí
entertainment (n): sự giải trí
It’s amazing to live in the city because there’s lots of entertainment.
(Thật tuyệt vời khi sống ở thành phố vì có rất nhiều hoạt động giải trí.)
Đáp án: entertainment
18. The
eruption didn’t kill anyone, but it destroyed many houses. (VOLCANO)
Đáp án:
18. The
eruption didn’t kill anyone, but it destroyed many houses. (VOLCANO)
18. Trước danh từ “eruption” (sự phun trào) cần một tính từ để tạo thành cụm danh từ.
volcano (n): núi lửa
volcanic (adj): núi lửa
The volcanic eruption didn’t kill anyone, but it destroyed many houses.
(Vụ phun trào núi lửa không giết chết ai nhưng nó đã phá hủy nhiều ngôi nhà.)
Đáp án: volcanic
19. A lot of plants and animals will
if we don't do something to protect them. (APPEAR)
Đáp án:
19. A lot of plants and animals will
if we don't do something to protect them. (APPEAR)
19. Sau “will” (sẽ) cần một động từ nguyên mẫu.
appear (v): xuất hiện
disappear (v): biến mất
A lot of plants and animals will disappear if we don't do something to protect them.
(Rất nhiều loài thực vật và động vật sẽ biến mất nếu chúng ta không làm gì đó để bảo vệ chúng.)
Đáp án: disappear
20. Sea turtles are under threat from habitat
because people are building more homes and hotels along the beaches. (LOSE)
Đáp án:
20. Sea turtles are under threat from habitat
because people are building more homes and hotels along the beaches. (LOSE)
20. Sau giới từ “from” cần một cụm danh từ
lose (v): mất
loss (n): sự mất mát
habitat loss (n.phr): mất môi trường sống
Sea turtles are under threat from habitat loss because people are building more homes and hotels along the beaches.
(Rùa biển đang bị đe dọa do mất môi trường sống vì con người đang xây thêm nhà và khách sạn dọc theo bãi biển.)
Đáp án: loss