Đề bài

Nếu \(\sin \alpha  > 0,\cos \alpha  < 0\) thì \(\alpha \) thuộc góc phần tư nào?

  • A.
    (I).
  • B.
    (II).    
  • C.
    (III).
  • D.
    (IV).

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức về dấu của giá trị lượng giác: Nếu \(\sin \alpha  > 0,\cos \alpha  < 0\) thì \(\alpha \) thuộc góc phần tư thứ (II).

Lời giải chi tiết :

Nếu \(\sin \alpha  > 0,\cos \alpha  < 0\) thì \(\alpha \) thuộc góc phần tư thứ (II).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm các giá trị của tham số a để \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {\sqrt {4{n^2} - 5n + 8}  + a - 2n} \right) = 1\).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA. J, K lần lượt thuộc BC, AD sao cho \(\frac{{BC}}{{BJ}} = \frac{{DA}}{{DK}} = 2\). Chứng minh rằng SC//( MJK).   

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hàm số \(y = \frac{{\cos x + 2\sin x + 3}}{{2\cos x - \sin x + 4}}\). Chứng minh rằng \(\frac{2}{{11}} \le y \le 2\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} = \frac{{ - {u_n} + 1}}{{2{u_n}}},n \ge 1,n \in \mathbb{N}\end{array} \right.\). Tìm số hạng tổng quát của dãy số trên.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn đáp án đúng (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn câu đúng

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác nào trong các góc lượng giác dưới đây có cùng điểm cuối, cùng điểm đầu với góc lượng giác có số đo \(\frac{\pi }{4}\).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với công sai d được cho bởi hệ thức:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) gồm các số khác 0 thỏa mãn tỉ số \(\frac{{{u_n}}}{{{u_{n - 1}}}}\) không đổi thì dãy số  \(\left( {{u_n}} \right)\) là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = {2020^n}\). Tính \({u_{n + 1}}\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} = a\) khi và chỉ khi:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Mệnh đề nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới:

Hàm số f(x) không liên tục tại:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} = a,\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {v_n} =  - \infty \) thì:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hình chóp S. ABCD có O là giao điểm của AC và BD. Gọi M, I lần lượt là trung điểm của BD, SD. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (SOC)?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Chọn đáp án sai.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Với điều kiện nào dưới đây thì đường thẳng d song song với mặt phẳng (P)?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Nếu đường thẳng d và mặt phẳng (P) có … điểm chung thì d cắt mặt phẳng (P).    

Từ (cụm từ) thích hợp điền vào “…” để được câu đúng là:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Hình chóp S. ABCD có bao nhiêu đỉnh?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) chứa a và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến b. Kết luận nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho \(\tan \alpha  = 2\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Chọn đáp án đúng.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}\)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Giá trị của biểu thức \(\sin \frac{{37\pi }}{{12}}\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 2024\) và \({u_n} = {u_{n - 1}} - 3\) với \(n \ge 2\), \(n \in \mathbb{N}*\). Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là:

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại X sẽ giảm 4% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1 200 lần sạc thì pin của điện thoại X còn lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)  

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = 25{n^2} + 10n + 9\). Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tìm số thực a khác 0 sao cho \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{{n^2} - 2}}{{a{n^2} - 1}} = 2\)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {\sqrt {{n^2} - 18n}  - n} \right)\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,333… dưới dạng phân số ta được:

Xem lời giải >>
Bài 31 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của AM và BD, \(\left( \alpha  \right)\) là mặt phẳng qua A, M và song song với SD. Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) cắt SB tại N. Tỉ số \(\frac{{SN}}{{SB}}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 32 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD, P là điểm thuộc SA. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (PMN) là đường thẳng:

Xem lời giải >>
Bài 33 :

Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc miền trong tam giác ACD. Gọi I và J lần lượt là hai điểm trên cạnh BC và BD sao cho IJ sao cho IJ không song song với CD. Gọi H là giao điểm của IJ với CD, K là giao điểm của MH và AC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ACD) và (IJM) là:

Xem lời giải >>