Đề bài

Read the text and choose the correct answer to fill in each blank.

Landslides are the mass movement of rocks or earth (26) _________ a slope. Landslides occur more frequently in some mountainous areas. They may come suddenly (27) _________ a storm or heavy rain. When you hear a warning about a landslide in your area, you (28) _________ do the following:

- Follow the instructions about emergency information given by authorities.

- Go to a public shelter if you feel it is (29) _________ to remain in your home.

- Listen to unusual sounds, such as trees cracking, or rocks knocking together.

- Stay away from the slide area. There may be a danger of additional slides.

- (30) _________ for flooding, which may occur after a landslide.

- Stay cautious after the storm. Don’t do the clean-up until the storm is over.


Câu 1
  • A.

    up

  • B.

    down

  • C.

    on

  • D.

    under

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

up: lên

down: xuống

on: trên

under: dưới

Landslides are the mass movement of rocks or earth (26) down a slope.

(Sạt lở đất là sự chuyển động khối lượng của đá hoặc đất (26) xuống một sườn dốc.)

Chọn B


Câu 2
  • A.

    when

  • B.

    as soon as 

  • C.

    before 

  • D.

    after

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

when: khi

as soon as: ngay khi

before: trước khi

after: sau khi

They may come suddenly (27) after a storm or heavy rain.

(Họ có thể đến bất ngờ (27) sau một cơn bão hoặc mưa lớn.)

Chọn D


Câu 3
  • A.

    should

  • B.

    must

  • C.

    will

  • D.

    may

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải của GV Loigiaihay.com

should: nên

must: phải

will: sẽ

may: có thể

When you hear a warning about a landslide in your area, you (28) should do the following:

(Khi bạn nghe thấy cảnh báo về lở đất trong khu vực của bạn, bạn (28) nên làm như sau:)

Chọn A


Câu 4
  • A.

    safe

  • B.

    careful

  • C.

    unsafe

  • D.

    careless

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

safe (adj): an toàn

careful (adj): cẩn thận

unsafe (adj): không an toàn

careless (adj): cẩu thả

Go to a public shelter if you feel it is (29) unsafe to remain in your home.

(Đi đến nơi trú ẩn công cộng nếu bạn cảm thấy (29) không an toàn khi ở trong nhà của mình.)

Chọn C


Câu 5
  • A.

    Look

  • B.

    Watch

  • C.

    Search

  • D.

    Care

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Look (+for): tìm kiếm

Watch (+for): đề phòng

Search (+for): tìm kiếm

Care (+for): chăm sóc

(30) Watch for flooding, which may occur after a landslide.

((30) Đề phòng lũ lụt có thể xảy ra sau một trận lở đất.)

Chọn B