Exercise 6. Choose the word (A, B, C or D) that best fits each blank space in the following passage.
I have always been a huge (25) ______ of video games, and no other game has developed my creativity like Minecraft. First released in 2011, the game is the (26) ______ game in history with over 140 million active players every month. In this game, I can not only explore many different worlds and build from the simplest of homes to the grandest of castles, but also (27) ______ my own stories, write my own destiny and bring my fantasies to life.
What I really like about Minecraft is that the game allows me to interact with other players who have a common interest. We can communicate with each other, gather materials for construction and fend (28) ______ potential risks together. Other games may let you buy a home with the money you earn, but (29) ______ of them really challenge you to search for building elements and make it yourself. What a (30) ______ of ownership!
Exercise 6. Choose the word (A, B, C or D) that best fits each blank space in the following passage.
I have always been a huge (25) ______ of video games, and no other game has developed my creativity like Minecraft. First released in 2011, the game is the (26) ______ game in history with over 140 million active players every month. In this game, I can not only explore many different worlds and build from the simplest of homes to the grandest of castles, but also (27) ______ my own stories, write my own destiny and bring my fantasies to life.
What I really like about Minecraft is that the game allows me to interact with other players who have a common interest. We can communicate with each other, gather materials for construction and fend (28) ______ potential risks together. Other games may let you buy a home with the money you earn, but (29) ______ of them really challenge you to search for building elements and make it yourself. What a (30) ______ of ownership!
-
A.
fin
-
B.
fan
-
C.
form
-
D.
film
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
fin (n): vây
fan (n): người hâm mộ
form (n): dạng
film (n): phim
I have always been a huge (25) fan of video games.
(Tôi luôn là một người hâm mộ lớn của trò chơi điện tử.)
Đáp án: B
-
A.
sold best
-
B.
selling-best
-
C.
best-selling
-
D.
best-to-sell
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
Cụm từ “best-selling game”: trò chơi bán chạy nhất.
First released in 2011, the game is the (26) best-selling game in history with over 140 million active players every month.
(Được phát hành lần đầu tiên vào năm 2011, trò chơi này là trò chơi bán chạy nhất trong lịch sử với hơn 140 triệu người chơi hoạt động mỗi tháng.)
Đáp án: C
-
A.
tell
-
B.
say
-
C.
inform
-
D.
answer
Đáp án: A
tell: kể
say: nói
inform: thông báo
answer: trả lời
I can not only explore many different worlds and build from the simplest of homes to the grandest of castles, but also (27) tell my own stories, write my own destiny and bring my fantasies to life.
(Tôi không chỉ có thể khám phá nhiều thế giới khác nhau và xây dựng từ những ngôi nhà đơn giản nhất đến lâu đài vĩ đại nhất mà còn kể những câu chuyện của chính mình.)
Đáp án: A
-
A.
up
-
B.
in
-
C.
off
-
D.
with
Đáp án: C
Kiến thức: Cụm động từ
Cụm “fend off sth”: chống lại, tự vệ
We can communicate with each other, gather materials for construction and fend (28) off potential risks together.
(Chúng ta có thể liên lạc với nhau, thu thập vật liệu xây dựng và cùng nhau chống lại những rủi ro tiềm ẩn.)
Đáp án: C
-
A.
all
-
B.
both
-
C.
no
-
D.
none
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
Cụm “none of them”: không ai/cái nào trong số họ/chúng.
all: tất cả
both : cả hai
no: không
none: không cái nào
Other games may let you buy a home with the money you earn, but (29) none of them really challenge you to search for building elements and make it yourself.
(Các trò chơi khác có thể cho phép bạn mua một ngôi nhà bằng số tiền bạn kiếm được, nhưng không có trò chơi nào thực sự thách thức bạn tìm kiếm các yếu tố xây dựng và tự mình làm ra nó.)
Đáp án: D
-
A.
sense
-
B.
icon
-
C.
symbol
-
D.
emotion
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
sense: giác quan, cảm giác
icon : biểu tượng
symbol: biểu tượng
emotion: cảm xúc
What a (30) sense of ownership!
(Quả là một cảm giác sở hữu!)
Đáp án: A