Đề bài

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A.
    Hai đường thẳng chéo nhau khi không có điểm chung.
  • B.
    Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.    
  • C.
    Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
  • D.
    Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng ở trên cùng hai mặt phẳng.
Phương pháp giải

Sử dụng kiến thức về vị trí hai đường thẳng song song.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Xét góc lượng giác \(\left( {OA,OM} \right) = \alpha \), trong đó M là điểm không nằm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó, M thuộc góc phần tư nào để \(\sin \alpha \) và \(\cos \alpha \) trái dấu?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho \({90^0} < \alpha  < {180^0}\). Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Trong các giá trị sau, \(\sin \alpha \) không thể nhận giá trị nào?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chọn phát biểu đúng:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tập xác định của hàm số \(y = 2\sin x\) là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) gồm các số nguyên dương chia hết cho 5. Số nào dưới đây thuộc dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cấp số cộng nào dưới đây có công sai bằng 3?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} = 2\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {{u_n} - 6} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giả sử hai hàm số \(y = f\left( x \right)\) và \(y = g\left( x \right)\) liên tục tại điểm \({x_o}\). Hàm số \(y = \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}\) liên tục tại điểm \({x_o}\) nếu:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {x^5}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Một mặt phẳng được xác định nếu mặt phẳng đó chứa:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành. Hai điểm S và B cùng thuộc hai mặt phẳng:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Hình hộp đó có bao nhiêu mặt bên?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Biết rằng \(\tan \alpha  = 2\). Giá trị biểu thức \(\frac{{\sin \alpha  + 2\cos \alpha }}{{3\sin \alpha  - \cos \alpha }}\) \(\left( {\cos \alpha  \ne 0} \right)\)là:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho tam giác ABC. Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2\sin x}}{{\sin x - \cos x}}\) là:

Xem lời giải >>