Exercise 3. Choose the option that best completes each of the following sentences.
Exercise 3. Choose the option that best completes each of the following sentences.
In his free time, my younger brother is ______ on taking photos and doing puzzles.
-
A.
fond
-
B.
keen
-
C.
interested
-
D.
crazy
Đáp án: B
Kiến thức: Giới từ
keen on + V-ing: thích làm gì
In his free time, my younger brother is keen on taking photos and doing puzzles.
(Lúc rảnh rỗi, em trai tôi rất thích chụp ảnh và giải đố.)
Chọn B
According to a survey, 21% of children under 18 in the UK enjoy ________ football.
-
A.
to play
-
B.
play
-
C.
playing
-
D.
played
Đáp án: C
Kiến thức: V-ing/ to V
enjoy + V-ing: thích làm gì
According to a survey, 21% of children under 18 in the UK enjoy playing football.
(Theo một cuộc khảo sát, 21% trẻ em dưới 18 tuổi ở Anh thích chơi bóng đá.)
Chọn C
People in my village grow rice in vast _____ fields.
-
A.
corn
-
B.
wheat
-
C.
pad
-
D.
paddy
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
corn (n): ngô
wheat (n): lúa mì
pad (n): đệm
paddy (n): lúa
People in my village grow rice in vast paddy fields.
(Người dân làng tôi trồng lúa trên những cánh đồng lúa rộng lớn.)
Chọn D
If the temperature ____ rising, the polar ice caps will melt.
-
A.
kept
-
B.
keeps
-
C.
has kept
-
D.
will keep
Đáp án: B
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V
If the temperature keeps rising, the polar ice caps will melt.
(Nếu nhiệt độ tiếp tục tăng, các chỏm băng ở hai cực sẽ tan chảy.)
Chọn B
Because of ____ pollution, the bicycle may someday replace the automobile.
-
A.
water
-
B.
air
-
C.
noise
-
D.
soil
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
water (n): nước
air (n): không khí
noise (n): tiếng ồn
soil (n): đất
Because of air pollution, the bicycle may someday replace the automobile.
(Vì ô nhiễm không khí, một ngày nào đó xe đạp có thể thay thế ô tô.)
Chọn B
A strong earthquake caused a lot of _______ to eastern Japan last week.
-
A.
damaged
-
B.
damages
-
C.
damaging
-
D.
damage
Đáp án: D
Kiến thức: Dạng của động từ
Sau “a lot of” cần một động từ.
damaged (v): bị hư hỏng (dạng V-ed của động từ “damage”)
damages (v): thiệt hại
damaging (v): gây tổn hại (dạng V-ing của động từ “damage”)
damage (v): thiệt hại
A strong earthquake caused a lot of damage to eastern Japan last week.
(Một trận động đất mạnh đã gây ra nhiều thiệt hại cho miền đông Nhật Bản vào tuần trước.)
Chọn D
We cannot prevent natural disasters but can _______ some of them.
-
A.
damage
-
B.
destroy
-
C.
predict
-
D.
erupt
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
damage (v): thiệt hại
destroy (v): phá hủy
predict (v): dự đoán
erupt (v): phun trào
We cannot prevent natural disasters but can predict some of them.
(Chúng ta không thể ngăn chặn các thảm họa thiên nhiên nhưng có thể dự đoán được một số thảm họa.)
Chọn C
- What do shopping centres ______ offer customers on special occasions? - Mostly sales and entertainment.
-
A.
never
-
B.
rarely
-
C.
usually
-
D.
occasionally
Đáp án: C
Kiến thức: Trạng từ chỉ tần suất
never: không bao giờ
rarely: hiếm khi
usually: thường
occasionally: thỉnh thoảng
- What do shopping centres usually offer customers on special occasions? - Mostly sales and entertainment.\
(- Các trung tâm mua sắm thường tặng gì cho khách hàng vào những dịp đặc biệt? - Chủ yếu là mua bán và giải trí.)
Chọn C
The cycling club ___________ at 12 p.m.
-
A.
will finish
-
B.
finishes
-
C.
is finishing
-
D.
has finished
Đáp án: B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định.
The cycling club finishes at 12 p.m.
(Câu lạc bộ đạp xe kết thúc lúc 12 giờ trưa.)
Chọn B
We should clean up the park _______ we can enjoy hanging out there.
-
A.
and
-
B.
but
-
C.
so that
-
D.
because
Đáp án: C
Kiến thức: Liên từ
and: và
but: nhưng
so that: để
because: bởi vì
We should clean up the park so that we can enjoy hanging out there.
(Chúng ta nên dọn dẹp công viên để có thể vui chơi ở đó.)
Chọn C
Lam: It’s time for lunch. – Ly: ___________
-
A.
Oh good!
-
B.
One hour.
-
C.
Half past twelve.
-
D.
What is it?
Đáp án: A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Ồ tốt!
B. Một giờ.
C. Mười hai giờ rưỡi.
D. Nó là gì?
Lam: It’s time for lunch. – Ly: Oh good!
(Lâm: Đến giờ ăn trưa rồi. – Ly: Ồ tốt quá!)
Chọn A
Mai: Will you be able to come to the meeting? - Linh: ___________.
-
A.
I’m afraid not
-
B.
Of course you will
-
C.
You must be kidding
-
D.
I’m sorry not
Đáp án: A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Tôi e là không phải
B. Tất nhiên là bạn sẽ làm vậy
C. Chắc bạn đang đùa
D. Tôi xin lỗi không phải
Mai: Will you be able to come to the meeting? - Linh: I’m afraid not.
(Mai: Bạn có thể đến cuộc họp được không? - Linh: Tôi e là không.)
Chọn A