Đề bài

Exercise 5. Choose the option that best completes each blank in the passage.

I live in a small village in Ninh Binh. I love the (21) _________ peace and quiet of my village. The air is unpolluted, and the (22) _________ of life is slow. The people in my village are friendly and hospitable. They are always willing (23) _________ each other. We cultivate mainly rice and beans. We raise cows and buffaloes too. We can also enjoy (24) _________ in the nearby area. It is actually a national park, so the wildlife there can live and move (25) _________. All these things make me love my village more and intend to live here my whole life.

Câu 1 :

I live in a small village in Ninh Binh. I love the (21) _________ peace and quiet of my village.

    A

    urban

    B

      rural

    C

    suburban

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

21. 

urban (n): đô thị                          

rural (n): nông thôn

suburban (n): ngoại ô

I love the (21) rural peace and quiet of my village.

(Tôi yêu (21) sự yên bình và tĩnh lặng ở vùng nông thôn của làng tôi.)

Chọn B

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

The air is unpolluted, and the (22) _________ of life is slow.

    A

    speed

    B

    step

    C

    pace

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

22.

speed (n): tốc độ                           

step (n): bước

pace (n): nhịp độ

The air is unpolluted, and the (22) pace of life is slow.

(Không khí không bị ô nhiễm, và nhịp sống (22) chậm.)

Chọn C


Câu 3 :

They are always willing (23) _________ each other.

    A

    to help

    B

    helping

    C

    help

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: V-ing/ to V

 

Lời giải chi tiết :

23. willing to V: sẵn sàng làm gì

They are always willing (23) to help each other.

(Họ luôn sẵn sàng (23) để giúp đỡ lẫn nhau.)

Chọn A


Câu 4 :

We can also enjoy (24) _________ in the nearby area.

    A

    nature

    B

    environment

    C

    countryside

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

24.

nature (n): thiên nhiên                            

environment (n): môi trường                      

countryside (n): nông thôn

We can also enjoy (24) nature in the nearby area.

(Chúng ta cũng có thể tận hưởng (24) thiên nhiên ở khu vực gần đó.)

Chọn A


Câu 5 :

It is actually a national park, so the wildlife there can live and move (25) _________.

    A

    safe 

    B

    safety

    C

    safely

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Lời giải chi tiết :

25. Sau động từ "move" cần trạng từ.

safe (adj): an toàn 

safety (n): sự an toàn

safely (adv): an toàn

It is actually a national park, so the wildlife there can live and move (25) safely.

(Nó thực sự là một công viên quốc gia, vì vậy động vật hoang dã ở đó có thể sống và di chuyển (25) một cách an toàn.)

Chọn C

Chú ý

Đoạn văn hoàn chỉnh:

I live in a small village in Ninh Binh. I love the (21) rural peace and quiet of my village. The air is unpolluted, and the (22) pace of life is slow. The people in my village are friendly and hospitable. They are always willing (23) to help each other. We cultivate mainly rice and beans. We raise cows and buffaloes too. We can also enjoy (24) nature in the nearby area. It is actually a national park, so the wildlife there can live and move (25) safely. All these things make me love my village more and intend to live here my whole life.

Tạm dịch:

Tôi sống ở một ngôi làng nhỏ ở Ninh Bình. Tôi yêu (21) sự yên bình và tĩnh lặng ở vùng nông thôn của làng tôi. Không khí không bị ô nhiễm, và nhịp sống (22) chậm. Người dân ở làng tôi rất thân thiện và hiếu khách. Họ luôn sẵn sàng (23) để giúp đỡ lẫn nhau. Chúng tôi trồng chủ yếu là lúa và đậu. Chúng tôi cũng nuôi bò và trâu. Chúng ta cũng có thể tận hưởng (24) thiên nhiên ở khu vực gần đó. Nó thực sự là một công viên quốc gia, vì vậy động vật hoang dã ở đó có thể sống và di chuyển (25) một cách an toàn. Tất cả những điều đó khiến tôi yêu làng mình hơn và có ý định sống ở đây cả đời.