Exercise 9. Rewrite the following sentences as directed (using the suggested words) so that the meanings stay the same.
35. Jack has a new laptop; however, he never logs on his account on the Facebook.
Although
Đáp án:
Although
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
35. Cấu trúc: S + V; however, + S + V: … tuy nhiên …
= Although + S + V, S + V: Mặc dù …
Jack has a new laptop; however, he never logs on his account on the Facebook.
(Jack có một chiếc máy tính xách tay mới; tuy nhiên, anh ấy không bao giờ đăng nhập tài khoản của mình trên Facebook.)
Đáp án: Although Jack has a new laptop, he never logs on his account on the Facebook.
(Mặc dù Jack có một chiếc máy tính xách tay mới nhưng anh ấy không bao giờ đăng nhập vào tài khoản Facebook của mình.)
36. The white car is cheaper than the black car.
The black car is
Đáp án:
The black car is
Kiến thức: Câu so sánh
36. Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + adj_er + than + S2
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2
The white car is cheaper than the black car.
(Xe màu trắng rẻ hơn xe màu đen.)
Đáp án: The black car is more expensive than the white car.
(Xe màu đen đắt hơn xe màu trắng.)
- Plant more trees and we will have fresh air.
If we
Đáp án:
If we
Kiến thức: Câu điều kiện
37. Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Cấu trúc: Unless = If … not …: Nếu … không …
Plant more trees and we will have fresh air.
(Trồng nhiều cây hơn và chúng ta sẽ có không khí trong lành.)
Đáp án: If we plant more trees, we will have fresh air.
(Nếu chúng ta trồng nhiều cây hơn, chúng ta sẽ có không khí trong lành.)
38. Mono is fond of admiring the flowers in my garden.
Mono likes
Đáp án:
Mono likes
Kiến thức: Động từ theo sau bởi V-ing
38. Cấu trúc: S + be fond of + V_ing: Ai đó thích làm gì
= S + like + V_ing: Ai đó thích làm gì
Mono is fond of admiring the flowers in my garden.
(Mono rất thích ngắm hoa trong vườn nhà tôi.)
Đáp án: Mono likes admiring the flowers in my garden.
(Mono thích ngắm hoa trong vườn nhà tôi.)
39. They want to chase away bad luck and pray for a lucky new year.
They enjoy
Đáp án:
They enjoy
Kiến thức: V-ing/ to V
39. Cấu trúc: S + want + to + V_infinitive: Ai đó muốn làm gì
S + enjoy + V_ing: Ai đó thích làm gì
They want to chase away bad luck and pray for a lucky new year.
(Họ muốn xua đuổi những điều xui xẻo và cầu mong một năm mới may mắn.)
Đáp án: They enjoy chasing away bad luck and praying for a lucky new year.
(Họ thích xua đuổi những điều xui xẻo và cầu nguyện cho một năm mới may mắn.)
40. The Vietnamese decorate their houses with plants and trees.
The Vietnamese use plants and
Đáp án:
The Vietnamese use plants and
Kiến thức: Mệnh đề chỉ mục đích
40. Cấu trúc: S + V + to V_infinitive: … để làm gì (chỉ mục đích)
The Vietnamese decorate their houses with plants and trees.
(Người Việt trang trí nhà cửa bằng cây cối.)
Đáp án: The Vietnamese use plants and trees to decorate their houses.
(Người Việt sử dụng cây cối để trang trí nhà cửa.)