Exercise 7. Write meaningful sentences, using the words or phrases given. Change the word form or add some words if necessary.
36. Many people/ be/ unemployed/ if/ robots/ popular/ future.
Đáp án:
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
36. Câu điều kiện loại 1: S + will/ can/ may + V nguyên thể + if + S + V_(s/es)
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Đáp án: Many people will be unemployed if robots are popular in the future.
(Nhiều người sẽ thất nghiệp nếu robot phổ biến trong tương lai.)
37. They/ have/ graduation ceremony/ city hall/ this July.
Đáp án:
Kiến thức: Thì tương lai gần
37. Cấu trúc: S + be going to + V nguyên thể (Ai đó dự định làm gì trong tương lai)
Đáp án: They are going to have a graduation ceremony at the city hall this July.
(Họ sẽ tổ chức lễ tốt nghiệp tại tòa thị chính vào tháng 7 này.)
38. Why/ people/ the Central Highlands/ organise/ the Elephant Racing Festival?
Đáp án:
Kiến thức: Câu hỏi Wh thì hiện tại đơn
38. Câu hỏi có từ để hỏi thì hiện tại đơn: Từ để hỏi + do/ does + S + V nguyên thể?
Chủ ngữ “People” (người) => N đếm được số nhiều => dùng trợ động từ “do”
Đáp án: Why do people in the Central Highlands organise the Elephant Racing Festival?
(Vì sao người dân Tây Nguyên tổ chức Lễ hội đua voi?)
39. Nowadays/ teenagers/ rely/ technology/ than/ past.
Đáp án:
Kiến thức: Câu so sánh
39. Cấu trúc: S + rely on + something: … phụ thuộc vào cái gì …
So sánh hơn của “much” là “more”
Đáp án: Nowadays, teenagers rely more on technology than in the past.
(Ngày nay, thanh thiếu niên phụ thuộc nhiều vào công nghệ hơn trước.)
40. He/ adore/ play/ monopoly/ when/ he/ leisure time.
Đáp án:
Kiến thức: Động từ theo sau bởi V-ing
40. Cấu trúc: S + adore + V_ing: Ai đó thích làm gì
Chủ ngữ “he” => chia động từ theo chủ ngữ số ít là “plays”, và thêm động từ ở mệnh đề sau là “has”
Đáp án: He adores playing Monopoly when he has leisure time.
(Anh ấy thích chơi cờ tỉ phú khi có thời gian rảnh rỗi.)